Giải thưởng thường niên TVB cho Nam nhân vật được yêu thích nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng thường niên TVB cho Nam nhân vật được yêu thích nhất
Trao cho"Nam diễn viên với vai diễn được yêu thích nhất"
Quốc giaHồng Kông
Được trao bởiTVB
Lần đầu tiên2006
Đương kimViên Vỹ Hào vai Đoàn Nghinh Phong – Anh hùng thành trại (2016)
Trang chủhttp://event.tvb.com/

Giải thưởng thường niên TVB cho Nam nhân vật được yêu thích nhất (tiếng Anh: TVB Anniversary Award for Most Popular Male Character) là một trong những hạng mục của Giải thưởng thường niên TVB được tổ chức hàng năm bởi TVB. Giải thưởng nhằm tôn vinh nam diễn viên với vai diễn được yêu thích nhất trong các bộ phim truyền hình TVB trong năm.

Giải thưởng được trao lần đầu vào năm 2006 với tên "My Favourite Male Television Role (我最喜愛的電視男角色)". Từ năm 2013 tên chính thức của giải thưởng là "Most Popular Male Television Role (最受歡迎電視男角色)".

Diễn viên giành giải và được đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách top 5 diễn viên được đề cử tính từ năm 2006. Diễn viên giành giải được xếp đầu tiên và tô đậm. Không có top 5 từ năm 2012 đến 2014.

2000s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên phim tiếng Anh Vai diễn
2006
Mã Tuấn Vỹ Nối nghiệp Safe Guards Thượng Trí
Trịnh Gia Dĩnh Khúc nhạc tình yêu Under the Canopy of Love Thẩm Lãng
Lâm Phong Đáng mặt nữ nhi La Femme Desperado Tề Khoan
Lâm Bảo Di Bão cát The Dance of Passion Diêm Vạn Hi
Mã Đức Chung Phụng hoàng lầu Maidens Vow Dư Tứ, Lý Cát Tường, Đái Lập Quân, và Phương Gia An
2007
Trần Hào Sóng gió gia tộc Heart of Greed Đường Chí An
Hạ Vũ Sóng gió gia tộc Heart of Greed Đường Nhân Giai
Lâm Phong Sóng gió gia tộc Heart of Greed Trình Lượng
Âu Dương Chấn Hoa Nỗi lòng của cha Fathers and Sons Mẫn Thiên Tứ/Lữ Gia Toàn
Hoàng Tử Hoa Men Dont Cry Men Dont Cry Hà Kỳ Kiên
2008
Lâm Phong Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Cam Vĩnh Hảo
Mã Quốc Minh Quy luật sống còn 2 Survivors Law II Tân Vạn Quân
Quách Tấn An Đội điều tra đặc biệt D.I.E. Vu Tử Lãng
Tạ Thiên Hoa Nữ hoàng cổ phiếu The Money-Maker Recipe Hoàng Tử Thông
Hạ Vũ Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Cam Thái Tổ
2009
Lê Diệu Tường Xứng danh tài nữ Rosy Business Sài Cửu
Trần Hào Lấy chồng giàu sang The Gem of Life Hạ Triết Nam
Tạ Thiên Hoa Học cảnh truy kích E.U. Lương Tiếu Đường
Hoàng Tử Hoa Kẻ đánh thuê You're Hired Mạch Đề Sản
Trịnh Gia Dĩnh Cung tâm kế Beyond the Realm of Conscience Cao Hiển Dương

2010s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm [1][2][3][4][5][6] Diễn viên Tên phim Tên phim tiếng Anh Vai diễn
2010
Lâm Phong Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love Cảnh Bác
Mã Tuấn Vỹ Tình bạn thân thiết A Watchdogs Tale Chu Dụng Cung
Mã Quốc Minh Thiết mã phục thù A Fistful of Stances Cố Nhữ Đường
Trần Hào Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love Kim Đa Lộc
Lê Diệu Tường Nghĩa hải hào tình No Regrets Lưu Tỉnh
2011
Trịnh Gia Dĩnh Tòa án lương tâm Ghetto Justice La Lực Á
Trần Triển Bằng Chân tướng The Other Truth Lưu Tư Kiệt
Tạ Thiên Hoa Tiềm hành truy kích Lives of Omission Lương Tiếu Đường
Hoàng Tông Trạch Tiềm hành truy kích Lives of Omission Tô Tinh Bách
Lê Diệu Tường Bằng chứng thép 3 Forensic Heroes III Bố Quốc Đống
2012
Mã Quốc Minh Sứ mệnh 36 giờ The Hippocratic Crush Trương Nhất Kiện
Âu Dương Chấn Hoa Diệu vũ Trường An House of Harmony and Vengeance Tai Ming-but / Kiu Po-lung
Hoàng Tông Trạch Bảo vệ nhân chứng Witness Insecurity Inspector Hui Wai-sam
Trịnh Gia Dĩnh Tòa án lương tâm 2 Ghetto Justice II L.A. Law (Law Ba)
Trần Hào Nấc thang tình yêu The Last Steep Ascent Miêu Thiên
Miêu Kiều Vỹ Ranh giới thiện ác Highs and Lows Senior Inspector Gordon Heung
Lâm Phong Ranh giới thiện ác Highs and Lows Senior Inspector Wai Sai-lok
Lưu Tùng Nhân Danh viện vọng tộc Silver Spoon, Sterling Shackles Chung Trác Vạn
Lê Diệu Tường Đại thái giám The Confidant Lý Liên Anh
Hoàng Hạo Nhiên Đại thái giám The Confidant Diêu Song Hỉ
2013
Trương Trí Lâm Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Cố Hạ Dương
Âu Dương Chấn Hoa Tam thế duyên Always and Ever Circle Yuen
Hoàng Tông Trạch Hảo tâm tác quái A Change of Heart Dr. Hugo Yiu Yuet-san
Vương Tổ Lam Chân trời mơ ước Inbound Troubles Thái Tâm
Trần Hào Pháp ngoại phong vân Will Power Morris Lee
Miêu Kiều Vỹ Hảo tâm tác quái A Change of Heart Fong Chi-lik (Power)
Ngô Trác Hy Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Đường Diệc Phong
Ngô Trấn Vũ Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Samuel Tong
Lê Diệu Tường Pháp ngoại phong vân Will Power Wilson Yu
Hoàng Hạo Nhiên Bãi biển tình yêu Slow Boat Home Cheung Po-seng (Cheung Po Tsai)
Trần Triển Bằng Cự luân Brothers Keeper Sam Kiu Tin-seng
Tiêu Chính Nam Cự luân Brothers Keeper Lo Wai-son
Ngô Khải Hoa Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Dr. "Lokman" Lok Man-san
Mã Quốc Minh Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Dr. Cheung Yat-kin
Hoàng Tử Hoa Mỹ nhân hành động Bounty Lady Hương Quảng Nam
2014
Hứa Thiệu Hùng Sứ đồ hành giả Line Walker Đàm Hoan Hỉ
Trần Triển Bằng Đơn luyến song thành Outbound Love Lục Cung Tử
Mã Tuấn Vỹ Thủ nghiệp giả Storm in a Cocoon Phan Gia Dương
Hoàng Tông Trạch Ông trùm tài chánh The Ultimate Addiction Damon Cheuk
Mã Quốc Minh Hàn Sơn tiềm long Ghost Dragon of Cold Mountain Mã Quốc Minh
Quách Tấn An Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Cao Triết Hành
Ngô Trác Hy Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul IP Cheung Lap-fun (Funny)
Trương Kế Thông Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Mã Khải Nguyên
Miêu Kiều Vỹ Sứ đồ hành giả Line Walker CIP Cheuk Hoi
Lâm Phong Sứ đồ hành giả Line Walker Lâm Phong
Ngô Khải Hoa Tìm lấy ngày mai Tomorrow is Another Day Officer Man Seung-sing
Vincent Wong Tìm lấy ngày mai Tomorrow is Another Day Officer Kiu Ching-kiu
Mã Đức Chung Phi hổ 2 Tiger Cubs 2 Triển Hãn Thao
Vương Tổ Lam Anh họ, anh được lắm Come On, Cousin Yau Tin
Lê Diệu Tường Danh môn ám chiến Overachievers Tưởng Nguyên
2015
Trần Triển Bằng Trương Bảo Tử Captain of Destiny Thập nhất bối lặc Mân Hạo
Trần Hào Chơi với ma Ghost of Relativity Mễ Khai Lãng
Trương Kế Thông Bước lỡ lầm Momentary Lapse of Reason Kam Wah
Hoàng Thu Sinh Kiêu hùng Lord of Shanghai Kiều Ngạo Thiên
Mã Quốc Minh Kiêu hùng Lord of Shanghai Kiều Ngạo Thiên (thời trai trẻ)
2016
Viên Vỹ Hào Anh hùng thành trại A fist within four walls Đoàn Nghinh Phong
Vương Hạo Tín Cảnh sát siêu năng Over run over Quan Đỉnh Danh
Âu Dương Chấn Hoa Những người bạn House of spirits Bảo Hoan
Trần Triển Bằng Anh hùng thành trại A fist within four walls Tả Câu Quyền
Trương Kế Thông Con rối hào môn Two steps from heaven Du Thiên Hằng

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giành nhiều giải nhất: Lâm Phong (2 giải)
  • Nhiều đề cử nhất: Lâm Phong (4 lần)
  • Diễn viên giành giải trẻ tuổi nhất: Lâm Phong (28 tuổi) năm 2008
  • Diễn viên giành giải lớn tuổi nhất: Lê Diệu Tường (45 tuổi) năm 2009
  • Diễn viên được đề cử trẻ tuổi nhất: Lâm Phong (26 tuổi) năm 2006
  • Diễn viên được đề cử lớn tuổi nhất: Hạ Vũ (62 tuổi) năm 2008

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2010 Official Website”.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2011 Official Website”.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2012 Official Website”.
  4. ^ “TVB Anniversary Awards 2013 Official Website”.
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2014 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2015 Official Website”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]