Bước tới nội dung

Sắt(II) lactat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sắt(II) lactat
Danh pháp IUPACSắt 2-hydroxypropanoat
Tên khácSắt đilactat
Ferơ lactat
E585
Ferrum(II) lactat
Ferrum đilactat
Nhận dạng
Số CAS5905-52-2
PubChem22197
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Fe+2].[O-]C(=O)C(O)C.[O-]C(=O)C(O)C

Thuộc tính
Công thức phân tửFe(C3H5O3)2
Khối lượng mol233,9888 g/mol (khan)
270,01936 g/mol (2 nước)
288,03464 g/mol (3 nước)
Bề ngoàibột màu lục rất nhạt[1]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước3 nước:
2,1 g/100ml (10 °C)
8,5 g/100ml (100 °C)
2 nước:
2% (25 °C)[1]
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(II) lactat là một hợp chất hóa học gồm một nguyên tử sắt (Fe2+) và hai anion lactat, công thức hóa học là Fe(C3H5O3)2. Sắt(II) lactat được dùng làm phụ gia thực phẩm với ký hiệu (số E) là E585. Đây là chất điều chỉnh độ axitchất giữ màu, nó cũng được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Iron(II) lactate dihydrate MSDS Lưu trữ 2014-05-03 tại Wayback Machine trên Jost Chemical