Bước tới nội dung

Saint-Cézaire-sur-Siagne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Saint-Cézaire-sur-Siagne

Nhìn từ Mons, Var
Huy hiệu của Saint-Cézaire-sur-Siagne
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur
Tỉnh Alpes-Maritimes
Quận Grasse
Tổng Grasse-1
Xã (thị) trưởng Christian Zedet[1]
(2020–2026)
Thống kê
Độ cao 95–771 m (312–2.530 ft)
(bình quân 500 m (1.600 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 30,02 km2 (11,59 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 3.997  (2016-01-01)
 - Mật độ 133/km2 (340/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 06118/ 06530
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Cézaire-sur-Siagne là một tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Population

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1793 1.099—    
1800 1.006−1.26%
1806 1.086+1.28%
1821 1.332+1.37%
1831 1.216−0.91%
1836 1.318+1.62%
1841 1.098−3.59%
1846 1.278+3.08%
1851 1.486+3.06%
1856 1.461−0.34%
1861 1.417−0.61%
1866 1.414−0.04%
1872 1.399−0.18%
1876 1.319−1.46%
1881 1.296−0.35%
1886 1.227−1.09%
1891 1.256+0.47%
1896 1.208−0.78%
NămSố dân±% năm
1901 1.207−0.02%
1906 1.240+0.54%
1911 1.043−3.40%
1921 754−3.19%
1926 680−2.04%
1931 830+4.07%
1936 689−3.66%
1946 669−0.29%
1954 677+0.15%
1962 715+0.68%
1968 809+2.08%
1975 1.046+3.74%
1982 1.578+6.05%
1990 2.182+4.13%
1999 2.840+2.97%
2007 3.499+2.64%
2012 3.772+1.51%
2017 3.908+0.71%
Nguồn: EHESS[2] and INSEE (1968-2017)[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Saint-Cézaire-sur-Siagne, EHESS (bằng tiếng Pháp).
  3. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE