Tourrette-Levens
Giao diện
Tourrette-Levens | |
Cảnh Tourrette-Levens nhìn từ lâu đài | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Alpes-Maritimes |
Quận | Nice |
Tổng | Tourrette-Levens |
Xã (thị) trưởng | Bertrand Gasiglia[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 160–845 m (525–2.772 ft) (bình quân 390 m (1.280 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 16,5 km2 (6,4 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 4.967 (2016-01-01) |
- Mật độ | 301/km2 (780/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 06147/ 06690 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Tourrette-Levens là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.4 (52.5) |
13.6 (56.5) |
15.3 (59.5) |
17.4 (63.3) |
21.2 (70.2) |
26.4 (79.5) |
29.9 (85.8) |
30.0 (86.0) |
25.7 (78.3) |
20.3 (68.5) |
14.8 (58.6) |
11.8 (53.2) |
19.8 (67.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 7.5 (45.5) |
9.2 (48.6) |
10.7 (51.3) |
12.7 (54.9) |
16.4 (61.5) |
21.2 (70.2) |
24.3 (75.7) |
24.6 (76.3) |
20.8 (69.4) |
16.0 (60.8) |
11.2 (52.2) |
8.4 (47.1) |
15.3 (59.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 3.7 (38.7) |
4.9 (40.8) |
6.1 (43.0) |
8.0 (46.4) |
11.6 (52.9) |
16.0 (60.8) |
18.8 (65.8) |
19.1 (66.4) |
15.9 (60.6) |
12.0 (53.6) |
7.7 (45.9) |
5.1 (41.2) |
10.7 (51.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 38.4 (1.51) |
53.5 (2.11) |
62.6 (2.46) |
65.3 (2.57) |
59.0 (2.32) |
35.9 (1.41) |
15.8 (0.62) |
20.4 (0.80) |
32.4 (1.28) |
96.0 (3.78) |
96.1 (3.78) |
97.2 (3.83) |
672.6 (26.47) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) | 2.8 | 3.8 | 4.6 | 7.2 | 6.3 | 4.2 | 2.8 | 2.3 | 4.3 | 7.5 | 8.5 | 6.7 | 61 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 102.9 | 121.7 | 151.5 | 146.4 | 148.7 | 157.1 | 178.0 | 149.0 | 139.0 | 99.6 | 75.5 | 68.7 | 1.538,1 |
Nguồn: Infoclimat[2][3] |
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 2.650 | — |
1975 | 2.644 | −0.03% |
1982 | 3.004 | +1.84% |
1990 | 3.412 | +1.60% |
1999 | 4.116 | +2.11% |
2007 | 4.709 | +1.70% |
2012 | 4.786 | +0.32% |
2017 | 4.951 | +0.68% |
Nguồn: INSEE[4] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ "Tourrette-Levens: Occurences de phénomènes". Infoclimat (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.
- ^ "Normales et records pour la période 2001-2030 à Tourrette-Levens: Valeurs climatologiques". Infoclimat (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.
43.78°N, 7.43°E
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE