Serrana, São Paulo
Município de Serrana | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 10 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1948 | ||||
Nhân xưng | serranense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Valério Antonio Galante (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Ribeirão Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Altinópolis, Ribeirão Preto, Serra Azul, Cravinhos, Brodowski | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 315 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 125,744 km² | ||||
Dân số | 38.956 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 314,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 427 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,775 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 271.819.898,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.476,21 IBGE/2003 |
Serrana là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º12'41" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 427 m. Dân số năm 2004 ước tính là 37.418 người.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị này có diện tích 125,744 km².
Sông ngòi[sửa | sửa mã nguồn]
Các xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]