Taniguchi Shogo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taniguchi Shogo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taniguchi Shogo
Ngày sinh 15 tháng 7, 1991 (31 tuổi)
Nơi sinh Kumamoto, Kumamoto, Nhật Bản
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin câu lạc bộ
Đội hiện nay
Kawasaki Frontale
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
2010–2013 Đại học Tsukuba
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– Kawasaki Frontale 134 (12)
Đội tuyển quốc gia
2015– Nhật Bản 16 (0)
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 12 tháng 7 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022

Taniguchi Shogo (谷口彰悟 (Cốc Khẩu Chương Ngộ) Taniguchi Shōgo?, sinh ngày 15 tháng 7 năm 1991 ở Kumamoto, Kumamoto) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kawasaki Frontale.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất: 25 tháng 1 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2014 Kawasaki Frontale J1 League 30 1 1 0 4 0 5 0 40 1
2015 34 2 6 0 1 0 0 0 41 2
2016 35 1 4 1 6 2 0 0 45 4
2017 34 7 0 0 4 0 8 1 46 8
2018 1 1 1 0 0 0 2 0 4 1
Tổng cộng sự nghiệp 134 12 12 1 14 2 15 1 176 16

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 7 tháng 5 năm 2015, Nhật Bản's coach Vahid Halilhodžić called him for a two-days training camp.[5] Ngày 23 tháng 7 năm 2015, he was called again for the upcoming Cúp bóng đá Đông Á 2015.[6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.frontale.co.jp/profile/2015/mem_05.html
  2. ^ Taniguchi Shogo tại Soccerway
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 50 out of 298)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 30 out of 290)
  5. ^ http://www.nikkansports.com/soccer/japan/news/1473077.html
  6. ^ http://www.jfa.jp/national_team/news/00006836/ EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]