Akasaki Shuhei
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Akasaki Shuhei | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Ichikikushikino, Kagoshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kawasaki Frontale | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Saga East High School | ||
2010–2013 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2017 | Kashima Antlers | 62 | (14) |
2017 | → Gamba Osaka (mượn) | 14 | (1) |
2018– | Kawasaki Frontale | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2017 |
Akasaki Shuhei (赤﨑 秀平 Akasaki Shūhei , sinh ngày 1 tháng 9 năm 1991) là một tiền đạo bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kawasaki Frontale ở J1 League.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Kashima Antlers
[sửa | sửa mã nguồn]Akasaki gia nhập Kashima Antlers theo dạng cho mượn từ Đại học Tsukuba ngày 17 tháng 4 năm 2013. Hai ngày sau khi hợp đồng cho mượn hết hạn, Antlers ký hợp đồng Akasaki theo dạng chuyển nhượng tự do. Akasaki trải qua thêm 2,5 năm với câu lạc bộ, ghi 23 bàn sau 92 trận đấu.
Gamba Osaka
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 12 tháng 3 năm 2017, Akasaki được cho mượn đến Gamba Osaka. Trong thời gian anh ở đây, Akasaki ghi 2 bàn sau 19 trận.
Kawasaki Frontale
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 1 tháng 2 năm 2018, Akasaki chuyển đến Kawasaki Frontale theo dạng chuyển nhượng tự do.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 3 tháng 12 năm 2017.[1][2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác1 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Kashima Antlers | 2013 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | |||
2014 | 15 | 5 | 1 | 0 | 3 | 2 | - | - | 19 | 7 | |||
2015 | 22 | 7 | 2 | 0 | 5 | 2 | 3 | 1 | - | 32 | 10 | ||
2016 | 24 | 2 | 5 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 7 | 2 | 40 | 6 | |
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng | 62 | 14 | 8 | 2 | 12 | 4 | 4 | 1 | 7 | 2 | 93 | 23 | |
Gamba Osaka | 2017 | 14 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | 19 | 2 | |
Tổng | 14 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | 19 | 2 | ||
Kawasaki Frontale | 2018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 74 | 15 | 11 | 2 | 14 | 5 | 4 | 1 | 7 | 2 | 110 | 25 |
1Bao gồm số lần ra sân ở Giải bóng đá vô địch Suruga Bank, J. League Championship và Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Kashima Antlers
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá vô địch Suruga Bank: 2013
- J. League Cup: 2015
- J.League: 2016
- Cúp Hoàng đế Nhật Bản: 2016
- Siêu cúp Nhật Bản: 2017
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 9 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 44 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Akasaki Shuhei – Thành tích thi đấu FIFA
- Akasaki Shuhei tại J.League (tiếng Nhật)
- Akasaki Shuhei tại Soccerway
- Profile at Kashima Antlers
- Articles on Akasaki