Akasaki Shuhei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akasaki Shuhei
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Akasaki Shuhei
Ngày sinh 1 tháng 9, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Ichikikushikino, Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kawasaki Frontale
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2009 Saga East High School
2010–2013 Đại học Tsukuba
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2017 Kashima Antlers 62 (14)
2017Gamba Osaka (mượn) 14 (1)
2018– Kawasaki Frontale
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2017

Akasaki Shuhei (赤﨑 秀平 Akasaki Shūhei?, sinh ngày 1 tháng 9 năm 1991) là một tiền đạo bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kawasaki FrontaleJ1 League.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Kashima Antlers[sửa | sửa mã nguồn]

Akasaki gia nhập Kashima Antlers theo dạng cho mượn từ Đại học Tsukuba ngày 17 tháng 4 năm 2013. Hai ngày sau khi hợp đồng cho mượn hết hạn, Antlers ký hợp đồng Akasaki theo dạng chuyển nhượng tự do. Akasaki trải qua thêm 2,5 năm với câu lạc bộ, ghi 23 bàn sau 92 trận đấu.

Gamba Osaka[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 12 tháng 3 năm 2017, Akasaki được cho mượn đến Gamba Osaka. Trong thời gian anh ở đây, Akasaki ghi 2 bàn sau 19 trận.

Kawasaki Frontale[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 1 tháng 2 năm 2018, Akasaki chuyển đến Kawasaki Frontale theo dạng chuyển nhượng tự do.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 3 tháng 12 năm 2017.[1][2]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Khác1 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Kashima Antlers 2013 1 0 - 0 0 - - 1 0
2014 15 5 1 0 3 2 - - 19 7
2015 22 7 2 0 5 2 3 1 - 32 10
2016 24 2 5 2 4 0 0 0 7 2 40 6
2017 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
Tổng 62 14 8 2 12 4 4 1 7 2 93 23
Gamba Osaka 2017 14 1 3 0 2 1 0 0 - 19 2
Tổng 14 1 3 0 2 1 0 0 - 19 2
Kawasaki Frontale 2018 0 0 0 0 0 0 0 0 - 0 0
Tổng 0 0 0 0 0 0 0 0 - 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 74 15 11 2 14 5 4 1 7 2 110 25

1Bao gồm số lần ra sân ở Giải bóng đá vô địch Suruga Bank, J. League ChampionshipGiải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Kashima Antlers[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 9 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 44 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]