Tuyến số 6 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
Giao diện
Tuyến 6: Bà Quẹo – Phú Lâm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng | Trên kế hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sở hữu | Đường sắt Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ga đầu | Bà Quẹo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ga cuối | Vòng Xoay Phú Lâm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà ga | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu | Tàu điện ngầm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống | Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạm bảo trì | Tham Lương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động | N/A | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài tuyến | 6,8 km (4,2 mi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) Khổ tiêu chuẩn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện khí hóa | Đường dây trên cao[cần dẫn nguồn] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ | Vận tốc tối đa: 80km\h | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tuyến metro số 6 là một tuyến đường sắt đô thị thuộc hệ thống Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tại dự án đang trong quá trình kêu gọi đầu tư. Dự kiến sẽ được khởi công vào quý II năm 2027.[1]
Tuyến Metro số 6 là tuyến kết nối giữa tuyến Metro số 2 và tuyến Metro số 3A để vận chuyển hành khách từ cửa ngõ các tỉnh miền Tây đi khu Tây Bắc Thành phố và Sân bay Tân Sơn Nhất.
Hướng tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Tuyến Metro số 6 có điểm đầu tại Bà Quẹo – Âu Cơ – Lũy Bán Bích – Tân Hòa Đông – Vòng xoay Phú Lâm.
Tuyến số 6 đi qua các Quận 6, Quận Tân Phú, và Quận Tân Bình.
Nhà ga
[sửa | sửa mã nguồn]Toàn tuyến có 7 nhà ga đi ngầm.
Tên ga | Khoảng cách | Tuyến trung chuyển | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|
Giữa các
nhà ga |
Từ ga
Thạnh Xuân |
Quận/Huyện | Phường/Xã | ||
Phú Lâm | - | 0.0 | L3A Tuyến 3A | Quận 6 | Phường 13 |
Đầm Sen | 1.2 | 1.2 | Quận Tân Phú | Tân Thới Hòa | |
Hòa Bình | 0.8 | 2.0 | Hiệp Tân | ||
Tân Phú | 1.4 | 3.4 | Hòa Thạnh | ||
Thống Nhất | 1.1 | 4.5 | Tân Thành | ||
Âu Cơ | 1.0 | 5.5 | Tân Sơn Nhì | ||
Bà Quẹo | 1.3 | 6.8 | L2 Tuyến 2 | Quận Tân Bình | Phường 13 |
Khu vực Depot
[sửa | sửa mã nguồn]Ga Depot của tuyến số 6 sử dụng chung ga depot với tuyến số 2, được xây dựng tại phường Tân Thới Nhất, quận 12 có tổng diện tích 22,3 ha.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Tuyến Metro số 6 khi nào khởi công?”. Invert.vn. 13 tháng 6 năm 2020.
- ^ Ngọc Ẩn, Thu Dung (16 tháng 12 năm 2020). “Metro số 2 Bến Thành - Tham Lương tuyến metro xuyên tâm dài nhất TP.HCM”. Tuổi Trẻ Online.