Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Âu (Bảng 4)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các trận đấu vòng loại Bảng 4 của khu vực châu Âu (UEFA) trong vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 diễn ra từ tháng 4 năm 1992 đến tháng 11 năm 1993. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách với đội đứng nhất và đứng nhì giành 2 trong 12 suất tham dự vòng chung kết giải đấu được phân bổ cho khu vực châu Âu. Bảng 4 bao gồm Bỉ, Síp, Tiệp Khắc, Quần đảo Faroe, România, và Wales. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1993, Tiệp Khắc tách ra thành Cộng hòa Séc và Slovakia; hai quốc gia hoàn thành vòng loại với tư cách một đội dưới tên Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  România 10 7 1 2 29 12 +17 15 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 2–1 1–1 5–1 2–1 7–0
2  Bỉ 10 7 1 2 16 5 +11 15 1–0 0–0 2–0 1–0 3–0
3  Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia[a] 10 4 5 1 21 9 +12 13 5–2 1–2 1–1 3–0 4–0
4  Wales 10 5 2 3 19 12 +7 12 1–2 2–0 2–2 2–0 6–0
5  Síp 10 2 1 7 8 18 −10 5 1–4 0–3 1–1 0–1 3–1
6  Quần đảo Faroe 10 0 0 10 1 38 −37 0 0–4 0–3 0–3 0–3 0–2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ Trong vòng loại Tiệp Khắc tách ra thành Cộng hòa SécSlovakia. Hai quốc gia hoàn thành vòng loại dưới tên "Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia".

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ 1–0 Síp
Wilmots  24' Chi tiết

România 7–0 Quần đảo Faroe
Balint  4'40'78'
Hagi  14'
Lǎcǎtuş  28' (ph.đ.)
Lupescu  44'
Pană  55'
Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Vassilios Nikakis (Hy Lạp)

România 5–1 Wales
Hagi  5'35'
Lupescu  7'24'
Balint  31'
Chi tiết Rush  50'
Khán giả: 23,000
Trọng tài: Fabio Baldas (Ý)

Quần đảo Faroe 0–3 Bỉ
Chi tiết Albert  30'
Wilmots  65'71'
Khán giả: 5,156
Trọng tài: Leslie Mottram (Scotland)

Quần đảo Faroe 0–2 Síp
Chi tiết Sotiriou  30'
Papavasiliou  58'
Khán giả: 4,129

Tiệp Khắc 1–2 Bỉ
Kadlec  77' Chi tiết Chovanec  45' (l.n.)
Czerniatynski  83'
Wales 6–0 Quần đảo Faroe
Rush  5'64'89'
Saunders  28'
Bowen  37'
Blackmore  71'
Chi tiết
Khán giả: 7,000

Tiệp Khắc 4–0 Quần đảo Faroe
Nemeček  23'
Kuka  84'86'
Dubovsky  90' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 16,278

Bỉ 1–0 România
Smidts  27' Chi tiết
Síp 0–1 Wales
Chi tiết Hughes  51'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: László Vágner (Hungary)

România 1–1 Tiệp Khắc
Dumitrescu  49' Chi tiết Nemeček  82' (ph.đ.)
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Joe Worrall (Anh)
Bỉ 2–0 Wales
Staelens  53'
Degryse  58'
Chi tiết

Síp 1–4 România
Pittas  39' (ph.đ.) Chi tiết Popescu  4'
Răducioiu  36'
Hagi  73'
Hanganu  86'

Síp 0–3 Bỉ
Chi tiết Scifo  2'5'
Albert  87'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Piero Ceccarini (Ý)

Wales 2–0 Bỉ
Giggs  18'
Rush  39'
Chi tiết
Khán giả: 27,002
Trọng tài: Aron Schmidhuber (Đức)

România 2–1 Síp
Dumitrescu  33'55' Chi tiết Sotiriou  23'
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Alfred Wieser (Áo)

Síp 3–1 Quần đảo Faroe
Xiourouppas  7'
Sotiriou  43'
Ioannou  75'
Chi tiết Arge  82'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Haim Lipkovich (Israel)
Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia 1–1 Wales
Látal  41' Chi tiết Hughes  31'
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Joël Quiniou (Pháp)

Bỉ 3–0 Quần đảo Faroe
Wilmots  33'76'
Scifo  50' (ph.đ.)
Chi tiết

Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia 5–2 România
Vrabec  13'
Látal  37'
Dubovský  58'84'90'
Chi tiết Răducioiu  26'55'
Khán giả: 15,000
Quần đảo Faroe 0–3 Wales
Chi tiết Saunders  22'
Young  31'
Rush  69'
Khán giả: 4,209
Trọng tài: Vadim Zhuk (Belarus)

Quần đảo Faroe 0–3 Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia
Chi tiết Hašek  3'
Poštulka  38'44'
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Stephen Lodge (Anh)

Wales 2–2 Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia
Giggs  21'
Rush  35'
Chi tiết Kuka  16'
Dubovský  67'
Khán giả: 37,558
Quần đảo Faroe 0–4 România
Chi tiết Răducioiu  23'58'60'76'
Khán giả: 2,724
Trọng tài: Vadym Shevchenko (Ukraina)

România 2–1 Bỉ
Răducioiu  67' (ph.đ.)
Dumitrescu  85'
Chi tiết Scifo  88' (ph.đ.)
Khán giả: 38,000
Trọng tài: Sándor Puhl (Hungary)
Wales 2–0 Síp
Saunders  70'
Rush  86'
Chi tiết
Khán giả: 30,825
Trọng tài: Philip Don (Anh)

Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia 3–0 Síp
Dubovský  11'
Hapal  23'
Skuhravý  77'
Chi tiết
Khán giả: 16,602
Trọng tài: Lube Spasov (Bulgaria)

Wales 1–2 România
Saunders  61' Chi tiết Hagi  32'
Răducioiu  83'
Khán giả: 40,000

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

9 bàn
8 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]