Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2013”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
* [[Robocon Đà Nẵng 2013]] |
* [[Robocon Đà Nẵng 2013]] |
||
===Tháng 9=== |
===Tháng 9=== |
||
* [[20 tháng 9]] - 18 năm thành lập [[Tổng Công ty Truyền hình Cáp Việt Nam|Truyền hình Cáp Việt Nam |
* [[20 tháng 9]] - 18 năm thành lập [[Tổng Công ty Truyền hình Cáp Việt Nam|Truyền hình Cáp Việt Nam]] |
||
===Chưa rõ ngày=== |
===Chưa rõ ngày=== |
Phiên bản lúc 02:54, ngày 9 tháng 2 năm 2014
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 3 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 2013 MMXIII |
Ab urbe condita | 2766 |
Năm niên hiệu Anh | 61 Eliz. 2 – 62 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1462 ԹՎ ՌՆԿԲ |
Lịch Assyria | 6763 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2069–2070 |
- Shaka Samvat | 1935–1936 |
- Kali Yuga | 5114–5115 |
Lịch Bahá’í | 169–170 |
Lịch Bengal | 1420 |
Lịch Berber | 2963 |
Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 4709 hoặc 4649 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 4710 hoặc 4650 |
Lịch Chủ thể | 102 |
Lịch Copt | 1729–1730 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 102 民國102年 |
Lịch Do Thái | 5773–5774 |
Lịch Đông La Mã | 7521–7522 |
Lịch Ethiopia | 2005–2006 |
Lịch Holocen | 12013 |
Lịch Hồi giáo | 1434–1435 |
Lịch Igbo | 1013–1014 |
Lịch Iran | 1391–1392 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1375 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 25 (平成25年) |
Phật lịch | 2557 |
Dương lịch Thái | 2556 |
Lịch Triều Tiên | 4346 |
Thời gian Unix | 1356998400–1388534399 |
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory. Theo Âm lịch, phần lớn các ngày trong năm này thuộc năm Quý Tỵ; một phần nhỏ đầu năm thuộc về năm Nhâm Thìn.
Sự kiện
Tháng 2
- 28 tháng 2 - Giáo hoàng Benedict XVI từ chức
Tháng 3
- 13 tháng 3 - Giáo hoàng Phanxicô trở thành Giáo hoàng thứ 226, vị Giáo hoàng đầu tiên đến từ Nam Mỹ
Tháng 7
- 1 tháng 7 - Croatia gia nhập Liên minh Châu Âu
Tháng 8
Tháng 9
- 20 tháng 9 - 18 năm thành lập Truyền hình Cáp Việt Nam
Chưa rõ ngày
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013
- Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á 2013
- Đại hội Giới trẻ Thế giới 2013
Sinh
Mất
Tháng 1
- 9 tháng 1 - Hoàng Hiệp, nhạc sĩ nổi tiếng của dòng nhạc cách mạng Việt Nam (Sinh 1931)
- 11 tháng 1 - Nguyễn Khánh, cựu tướng lĩnh và cựu chính khách Việt Nam Cộng hòa (Sinh 1297)
- 21 tháng 1 - Chumpol Silpa-archa, Phó Thủ tướng Thái Lan (Sinh1940)
- 27 tháng 1 - Phạm Duy, nhạc sĩ tân nhạc Việt Nam (Sinh 1921)
Tháng 2
- 5 tháng 2 - Nghệ sĩ nhân dân Hải Ninh (Sinh 1931)
- 6 tháng 2 - Chokri Belaid, chính khách của Tunisia (Sinh 1964)
- 19 tháng 2
- Armen Alchian - nhà kinh tế học người Hoa Kỳ (Sinh 1914)
- Robert Coleman Richardson - nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý năm 1996 (Sinh 1937)
Tháng 3
- 3 tháng 3 - Hà Thị Cầu, nghệ nhân hát xẩm (nghệ nhân hát xẩm cuối cùng của thế kỷ 20) (Sinh 1928)
- 5 tháng 3 - Hugo Chavez, Tổng thống Venezuela (Sinh 1954)
- 14 tháng 3 - Ieng Sary, Phó Thủ tướng kiêm Ngoại trưởng Campuchia dưới thời Khmer Đỏ (Sinh 1924)
- 20 tháng 3 - Zillur Rahman, Tổng thống Bangladesh (Sinh 1929)
- 21 tháng 3 - Chinua Achebe, nhà văn, nhà thơ người Nigeria (Sinh 1930)
Tháng 4
- 4 tháng 4 - Roger Ebert, nhà phê bình phim người Mỹ (Sinh 1942)
- 8 tháng 4 - Margaret Thatcher, chính khách người Anh (Sinh 1925)
- 9 tháng 4 - Văn Hiệp, danh hài Việt Nam (Sinh 1942)
Tháng 7
- 21 tháng 7 - Wanbi Tuấn Anh, ca sĩ Việt Nam (Sinh 1987)
Tháng 10
- 4 tháng 10 - Võ Nguyên Giáp, tướng lĩnh và chính khách Việt Nam (sinh 1911).
Tháng 12
- 5 tháng 12 - Nelson Mandela, nhà hoạt động chính trị người Nam Phi, Tổng thống Nam Phi, đoạt giải Nobel (sinh 1918).
- 23 tháng 12 - Mikhail Timofeyevich Kalashnikov, nhà chế tạo vũ khí Nga (s. 1919)
Ngày Lễ
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới 2013 tại Wikimedia Commons