Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồ Định Hân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tập tin Nancy_Wu.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Jcb vì lý do: Missing permission as of 19 January 2017 - Using VisualFileChange.. |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
| label = |
| label = |
||
| yearsactive = 2001 đến nay |
| yearsactive = 2001 đến nay |
||
| tvbanniversaryawards ='''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất|Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất]]'''<br />2015 ''[[Chơi với ma]]''<br />'''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất|Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất]]'''<br>2012 ''[[Quyền vương]]'' <br>'''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên tiến bộ nhất|Nữ diễn viên tiến bộ nhất]]'''<br>2008 ''[[Mẹ chồng khó tính 2]]''; ''[[Đội điều tra đặc biệt]]''; ''[[Truyền tích thần kỳ]]''; ''[[Danh gia vọng tộc (phim truyền hình 2008)|Danh gia vọng tộc]]''; ''Strictly Come Dancing II'' |
| tvbanniversaryawards ='''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất|Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất]]'''<br />2016 ''[[Anh Hùng Thành Trại]]''<br />2015 ''[[Chơi với ma]]''<br />'''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất|Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất]]'''<br>2012 ''[[Quyền vương]]'' <br>'''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên tiến bộ nhất|Nữ diễn viên tiến bộ nhất]]'''<br>2008 ''[[Mẹ chồng khó tính 2]]''; ''[[Đội điều tra đặc biệt]]''; ''[[Truyền tích thần kỳ]]''; ''[[Danh gia vọng tộc (phim truyền hình 2008)|Danh gia vọng tộc]]''; ''Strictly Come Dancing II'' |
||
| asiantvawards='''Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất'''<br>2012 ''[[Gloves Come Off]]'' |
| asiantvawards='''Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất'''<br>2012 ''[[Gloves Come Off]]'' |
Phiên bản lúc 10:26, ngày 27 tháng 3 năm 2017
Hồ Định Hân Nancy Wu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Hoa | 胡定欣 | ||||||||||||
Sinh | 9 tháng 9, 1981 Hồng Kông | ||||||||||||
Tên khác | Nancy、教主、大小姐、滿分舞后、TVB舞女、小定 | ||||||||||||
Nguyên quán | Hồng Kông | ||||||||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||||||||||||
Năm hoạt động | 2001 đến nay | ||||||||||||
|
Hồ Định Hân (tên tiếng Trung: 胡定欣; tên tiếng Anh: Nancy Wu; sinh ngày 9 tháng 9 năm 1981) là một nữ diễn viên người Hồng Kông và hiện là diễn viên của TVB.
Phim và Giải thưởng
Phim truyền hình
Năm | Tên phim | Tên tiếng Anh | Vai diễn | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|
2003 | Thiếu Gia Vùng Tây Quan | Point of No Return | Đơn Nhân | |
Khát Vọng Tuổi Trẻ | Aqua Heroes | Nurse | ||
Hồ Sơ Tuyệt Mật | The 'W' Files | Train Passenger | ||
Gia đình Vui Vẻ | Virtues Of Harmony | Obese Lady | ||
Tuổi Trung Niên | Life Begins at Forty | Tutor Worker | ||
Tục Thế Tình Thân | Seed of Hope | Nurse | ||
Sự Hoàn Hảo | Not Just A Pretty Face | Ann | ||
Anh Hùng Đao Thủ | Find The Light | Siu Yu | ||
Ông Bố Vợ Phong Lưu | The Driving Power | Lily | ||
Bao La Vùng Trời | Triumph in the Skies | Lăng Trác Chi | ||
2004 | Ngưu Lang Chức Nữ | The Legend of Love | Tam Tiên Nữ | |
Chiếc Áo dài Thượng Hải | Riches and Stitches | Dancer | ||
Song Long Đại Đường | Twin of Brothers | Uyển Uyển | ||
2005 | The Zone | Lau Mei Mei | ||
Duyên Tình Tây Sương | Lost in the Chamber of Love | Cheung Nim Wai | ||
Khách sạn Phong Vân | Revolving Doors Of Vengeance | Maria | ||
Thoát Vòng Pháp Luật | When Rules Turn Loose | Cheung Lai Kei | ||
2006 | Đại Gia đình | Welcome to the House | Tong Tong(Sugar) | |
Bảo Hiểm Tình Yêu | Love Guaranteed | Julie | ||
Tổ Ấm Tình Nhân | At Home With Love | Phương Thiện Văn (Cindy) | ||
Bố Y Thần Tướng | Face to Fate | Sum Kong Hung | ||
2007 | Thập Huynh Đệ | Ten Brothers | Nguyễn Đồng Đồng | |
Định Mệnh Oan Nghiệt | Phoenix Rising | Yip Zi-san | ||
2008 | Mẹ Chồng Khó Tính II | Wars of In-Laws II | Lý Đức Cẩn | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ tiến bộ nhất |
Đội Điều Tra Đặc Biệt | D.I.E | Hình Bội Bội | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ tiến bộ nhất | |
Danh Gia Vọng Tộc | The Silver Chamber of Sorrows | Hạ Phi Phi | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ tiến bộ nhất
Đề cử - Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ phụ hay nhất | |
Truyền Tích Thần Kỳ | Legend of the Demigods | Ca Lâu La /Mạc Tà | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ tiến bộ nhất | |
2009 | Trái Bí Lớn | The Winter Melon Tale | Hoắc Tư Tư | |
Vương Lão Hổ Cướp Vợ | A Bride for a Ride | Wong Sau Ying | ||
Xứng Danh Tài Nữ | Rosy Business | Tôn Hải Đường | Đề cử - Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ phụ hay nhất | |
Đội Điều Tra Đặc Biệt II | D.I.E. II | Hình Bội Bội | ||
Hổ Phụ Sinh Hổ Tử | A Chip Off the Old Block | Leung Peen-peen | ||
2010 | Thiết Mã Tầm Kiều | A Fistful of Stances | Châu Băng Băng | |
Đọc Tâm thần Thám | Every Move You Make | Đặng Băng Băng | ||
Nghĩa Hải Hào Tình | No Regrets | Mã Lệ Hoa | ||
Hình Cảnh | Gun Metal Grey | Hứa Văn Thi | Đề cử - Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ phụ hay nhất | |
2011 | Bằng Chứng Thép III | Forensic Heroes III | Châu Dịch Phi (Eva) | Đề cử - Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ phụ hay nhất |
Vạn Phụng Chi Vương | Curse of the Royal Harem | Tĩnh quý nhân Bác Nhĩ Tề Các Đặc Tĩnh Du | ||
2012 | Người Cha Tuyệt Hảo | Daddy Good Deeds | Wendy Wan | |
Giải Cứu Khẩn Cấp | The Hippocratic Crush | Nurse | ||
Quyền Vương | Gloves Come Off | Ting Yan-chi | Asian Television Awards cho diễn viên nữ phụ hay nhất
Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ phụ hay nhất | |
Đại Thái Giám | The Confidant | Cũng Nữ Sảnh Dung | ||
2013 | Tình Yêu Bốn Mùa | Season of Love | Ho Chau Sang | |
Bao La Vùng Trời II | Triumph in the Skies II | Coco Ling | ||
2014 | Đôi Đũa Mạ Vàng | Gilded Chopsticks | Nin Yeuk-bik | |
Ông Trùm Tài chính | The Ultimate Addiction | Fong Ming-yu | ||
Phi Hổ II | Tiger Cubs II | Kam Sau-kei | ||
Danh Môn Ám Chiến | Overachievers | Ting Man-zi | ||
2015 | Chơi Với Ma | Ghost of Relativity | Keung Yung | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ chính hay nhất |
2016 | Công Công Xuất Cung | Short End of the Stick | Kam Heung | |
Những Người Bạn | Chu Xán Xán | |||
Anh Hùng Thành Trại | Điêu Lan | Giải TVB thường niên cho diễn viên nữ chính hay nhất | ||
Cô Gái Đến Từ Sao Miêu | Chiêu Dao |