Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 123.17.152.176 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 117.0.33.245 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Một '''đơn vị đo chiều dài''' là một [[chiều dài]] chuẩn (thường không đổi theo [[thời gian]]) dùng |
Một '''đơn vị đo chiều dài''' là một [[chiều dài]] chuẩn (thường không đổi theo [[thời gian]]) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác. |
||
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài. |
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài. |
Phiên bản lúc 13:26, ngày 1 tháng 8 năm 2018
Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.
Trong hệ đo lường quốc tế
- Yôtamét
- Zêtamét
- Êxamét
- Pêtamét
- Têramét
- Gigamét
- Mêgamét
- Kilômét
- Héctômét
- Đềcamét
- Mét
- Đêximét
- Xentimét
- Milimét
- Micrômét
- Nanômét
- Picômét
- Femtômét
- Atômét
- Zéptômét
- Yóctômét
Trong thiên văn học
- Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
- Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
- Phút ánh sáng (~18 gigamét)
- Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
- Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
- Kilôparsec (kpc)
- Mêgaparsec (Mpc)
- Gigaparsec(Gpc)
- Teraparsec(Tpc)
Trong vật lý
Trong vật lý còn có thêm:
- Độ dài Planck
- Bán kính Bohr
- Fermi (fm) (= 1 femtômét)
- Angstrom (Å) (= 100 picômét)
- Micrôn (= 1 micrômét)
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam
Trong hàng hải
- Hải lý (1852 mét)