Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:2019–20 Premier League table”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
</noinclude>{{#invoke:Sports table|main|style=WDL |
</noinclude>{{#invoke:Sports table|main|style=WDL |
||
|template_name=2019–20 Premier League table |
|template_name=2019–20 Premier League table |
||
|update= |
|update=23 tháng 2 năm 2020 |
||
|source=[https://www.premierleague.com/tables Premier League] |
|source=[https://www.premierleague.com/tables Premier League] |
||
<!--Update team positions here--> |
<!--Update team positions here--> |
||
|team_order=LIV, MCI, LEI, CHE, TOT, SHU |
|team_order=LIV, MCI, LEI, CHE, MUN, TOT, SHU, WOL, ARS, BUR, EVE, SOU, CRY, NEW, BHA, BOU, AVL, WHU, WAT, NOR |
||
<!--Update team qualifications here (defined below)--> |
<!--Update team qualifications here (defined below)--> |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
<!--Update team results here and then (if needed) positions above. Don't forget to update the date (update parameter).--> |
<!--Update team results here and then (if needed) positions above. Don't forget to update the date (update parameter).--> |
||
|win_ARS= |
|win_ARS=8 |draw_ARS=13|loss_ARS=6 |gf_ARS=39|ga_ARS=36<!-- Arsenal--> |
||
|win_AVL=7 |draw_AVL=4 |loss_AVL= |
|win_AVL=7 |draw_AVL=4 |loss_AVL=16|gf_AVL=34|ga_AVL=52<!-- Aston Villa--> |
||
|win_BOU=7 |draw_BOU=5 |loss_BOU= |
|win_BOU=7 |draw_BOU=5 |loss_BOU=15|gf_BOU=26|ga_BOU=43<!-- Bournemouth--> |
||
|win_BHA=6 |draw_BHA= |
|win_BHA=6 |draw_BHA=10|loss_BHA=11|gf_BHA=32|ga_BHA=39<!-- Brighton & Hove Albion--> |
||
|win_BUR= |
|win_BUR=11|draw_BUR=4 |loss_BUR=12|gf_BUR=33|ga_BUR=39<!-- Burnley --> |
||
|win_CHE= |
|win_CHE=13|draw_CHE=5 |loss_CHE=9 |gf_CHE=45|ga_CHE=37<!-- Chelsea--> |
||
|win_CRY= |
|win_CRY=8 |draw_CRY=9 |loss_CRY=10|gf_CRY=24|ga_CRY=32<!-- Crystal Palace--> |
||
|win_EVE=10|draw_EVE=6 |loss_EVE= |
|win_EVE=10|draw_EVE=6 |loss_EVE=11|gf_EVE=36|ga_EVE=41<!-- Everton--> |
||
|win_LEI=15|draw_LEI=5 |loss_LEI= |
|win_LEI=15|draw_LEI=5 |loss_LEI=7 |gf_LEI=54|ga_LEI=27<!-- Leicester City--> |
||
|win_LIV=25|draw_LIV=1 |loss_LIV=0 |gf_LIV=61|ga_LIV=15<!-- Liverpool--> |
|win_LIV=25|draw_LIV=1 |loss_LIV=0 |gf_LIV=61|ga_LIV=15<!-- Liverpool--> |
||
|win_MCI= |
|win_MCI=18|draw_MCI=3 |loss_MCI=6 |gf_MCI=68|ga_MCI=29<!-- Manchester City--> |
||
|win_MUN= |
|win_MUN=11|draw_MUN=8 |loss_MUN=8 |gf_MUN=41|ga_MUN=29<!-- Manchester United--> |
||
|win_NEW=8 |draw_NEW=7 |loss_NEW= |
|win_NEW=8 |draw_NEW=7 |loss_NEW=12|gf_NEW=24|ga_NEW=41<!-- Newcastle United--> |
||
|win_NOR=4 |draw_NOR=6 |loss_NOR= |
|win_NOR=4 |draw_NOR=6 |loss_NOR=17|gf_NOR=24|ga_NOR=51<!-- Norwich City--> |
||
|win_SHU=10|draw_SHU= |
|win_SHU=10|draw_SHU=10|loss_SHU=7 |gf_SHU=29|ga_SHU=25<!-- Sheffield United--> |
||
|win_SOU= |
|win_SOU=10|draw_SOU=4 |loss_SOU=13|gf_SOU=34|ga_SOU=48<!-- Southampton--> |
||
|win_TOT=11|draw_TOT=7 |loss_TOT= |
|win_TOT=11|draw_TOT=7 |loss_TOT=9 |gf_TOT=44|ga_TOT=36<!-- Tottenham Hotspur--> |
||
|win_WAT=5 |draw_WAT=9 |loss_WAT= |
|win_WAT=5 |draw_WAT=9 |loss_WAT=13|gf_WAT=24|ga_WAT=43<!-- Watford--> |
||
|win_WHU=6 |draw_WHU=6 |loss_WHU=14|gf_WHU=30|ga_WHU=45<!-- West Ham United--> |
|win_WHU=6 |draw_WHU=6 |loss_WHU=14|gf_WHU=30|ga_WHU=45<!-- West Ham United--> |
||
|win_WOL= |
|win_WOL=9 |draw_WOL=12|loss_WOL=6 |gf_WOL=38|ga_WOL=32<!-- Wolverhampton Wanderers--> |
||
<!--Status--> |
<!--Status--> |
Phiên bản lúc 03:07, ngày 24 tháng 2 năm 2020
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool (Q) | 26 | 25 | 1 | 0 | 61 | 15 | +46 | 76 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Manchester City[a] | 27 | 18 | 3 | 6 | 68 | 29 | +39 | 57 | |
3 | Leicester City | 27 | 15 | 5 | 7 | 54 | 27 | +27 | 50 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
4 | Chelsea | 27 | 13 | 5 | 9 | 45 | 37 | +8 | 44 | |
5 | Manchester United | 27 | 11 | 8 | 8 | 41 | 29 | +12 | 41 | |
6 | Tottenham Hotspur | 27 | 11 | 7 | 9 | 44 | 36 | +8 | 40 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
7 | Sheffield United | 27 | 10 | 10 | 7 | 29 | 25 | +4 | 40 | |
8 | Wolverhampton Wanderers | 27 | 9 | 12 | 6 | 38 | 32 | +6 | 39 | |
9 | Arsenal | 27 | 8 | 13 | 6 | 39 | 36 | +3 | 37 | |
10 | Burnley | 27 | 11 | 4 | 12 | 33 | 39 | −6 | 37 | |
11 | Everton | 27 | 10 | 6 | 11 | 36 | 41 | −5 | 36 | |
12 | Southampton | 27 | 10 | 4 | 13 | 34 | 48 | −14 | 34 | |
13 | Crystal Palace | 27 | 8 | 9 | 10 | 24 | 32 | −8 | 33 | |
14 | Newcastle United | 27 | 8 | 7 | 12 | 24 | 41 | −17 | 31 | |
15 | Brighton & Hove Albion | 27 | 6 | 10 | 11 | 32 | 39 | −7 | 28 | |
16 | Bournemouth | 27 | 7 | 5 | 15 | 26 | 43 | −17 | 26 | |
17 | Aston Villa | 27 | 7 | 4 | 16 | 34 | 52 | −18 | 25 | |
18 | West Ham United | 26 | 6 | 6 | 14 | 30 | 45 | −15 | 24 | Xuống hạng đến EFL Championship |
19 | Watford | 27 | 5 | 9 | 13 | 24 | 43 | −19 | 24 | |
20 | Norwich City | 27 | 4 | 6 | 17 | 24 | 51 | −27 | 18 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 23 tháng 2 năm 2020. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 5) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 6) Play-off (Các tiêu chí từ 4-6 chỉ được áp dụng đối với các đội có cùng chỉ số theo các tiêu chí từ 1-3 nếu cần thiết phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).[3]
(Q) Lọt vào Champions League
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 5) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 6) Play-off (Các tiêu chí từ 4-6 chỉ được áp dụng đối với các đội có cùng chỉ số theo các tiêu chí từ 1-3 nếu cần thiết phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).[3]
(Q) Lọt vào Champions League
Ghi chú:
- ^ Manchester City bị cấm khỏi tất cả các giải đấu câu lạc bộ UEFA cho mùa giải 2020–21 và 2021–22 bởi Cơ quan kiểm soát tài chính câu lạc bộ UEFA vào ngày 14 tháng 2 năm 2020 vì đã vi phạm Luật công bằng tài chính UEFA.[1] Tuy nhiên, Manchester City đang kháng cáo quyết định lên Tòa án Trọng tài Thể thao.[2]
Tham khảo
- ^ “Club Financial Control Body Adjudicatory Chamber decision on Manchester City Football Club”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Club statement”. Manchester City F.C. 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Premier League Handbook Season 2019/20: Rules of the Premier League Section C pages 101–102”. Premier League. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.