Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jadon Sancho”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.168.209.227 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của JohnsonLee01
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 23: Dòng 23:
| caps2 = 69
| caps2 = 69
| goals2 = 26
| goals2 = 26
| clubs3 = [[Manchester United]]
| caps3 = 0
| goals3 = 0
| nationalyears1 = 2015–2016
| nationalyears1 = 2015–2016
| nationalteam1 = {{nftu|16|Anh}}
| nationalteam1 = {{nftu|16|Anh}}

Phiên bản lúc 07:11, ngày 25 tháng 7 năm 2020

Jadon Sancho
Sancho (phải) tại Manchester City năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jadon Malik Sancho[1]
Ngày sinh 25 tháng 3, 2000 (24 tuổi)[2]
Nơi sinh Luân Đôn, Anh
Chiều cao 5 ft 11 in (1,80 m)[3]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borussia Dortmund
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2015 Watford
2015–2017 Manchester City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017 Borussia Dortmund II 3 (0)
2017– Borussia Dortmund 69 (26)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-16 Anh 11 (7)
2016–2017 U-17 Anh 18 (14)
2017–2018 U-19 Anh 5 (2)
2018– Anh 11 (2)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Anh
Bóng đá nam
UEFA Nations League
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bồ Đào Nha 2019 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 10 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2019

Jadon Malik Sancho (sinh ngày 25 tháng 3 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh đang chơi ở vị trí tiền đạo chạy cánh cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Anh. Anh từng là cầu thủ ở đội trẻ WatfordManchester City. Sancho là một phần của đội U-17 Anh vô địch Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 5 tháng 10 năm 2019[4]
Appearances and goals by club, season and competition
Câu lạc bộ Mùa giải Bundesliga DFB-Pokal Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Borussia Dortmund II 2017–18 Regionalliga West 3 0 3 0
Borussia Dortmund 2017–18 Bundesliga 12 1 0 0 0 0 12 1
2018–19 Bundesliga 34 12 2 0 7 1 43 13
2019–20 Bundesliga 23 14 3 0 8 2 1 1 34 17
Tổng cộng 69 26 3 0 15 3 1 1 77 31
Tổng cộng sự nghiệp 72 16 5 0 0 0 15 3 1 1 92 31

Quốc tế

Tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2019[5]
Appearances and goals by national team and year
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh 2018 3 0
2019 8 2
Tổng cộng 11 2

Bàn thắng quốc tế

Tính đến ngày 10 tháng 9 năm 2019.
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 10 tháng 9 năm 2019 Sân vận động St Mary's, Southampton, Anh 8  Kosovo 4–1 5–3 Vòng loại Euro 2020
2 5–1

Tham khảo

  1. ^ “Premier League clubs publish retained lists”. Premier League. ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ “2017 Under-17 World Cup squad lists” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ “J. Sancho: Summary”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ McNulty, Phil (ngày 12 tháng 10 năm 2018). “Croatia 0–0 England”. BBC Sport. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài