Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Skellefteå”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Airport |
{{Infobox Airport |
||
| name |
| name = Sân bay Skellefteå |
||
| nativename |
| nativename = Skellefteå flygplats |
||
| nativename-a = |
| nativename-a = |
||
| nativename-r = |
| nativename-r = |
||
| image |
| image = Skelleftea airport.JPG |
||
| image-width = |
| image-width = |
||
| caption = |
| caption = |
||
| IATA |
| IATA = SFT |
||
| ICAO |
| ICAO = ESNS |
||
| type |
| type = công |
||
| owner |
| owner = |
||
| operator = [[Swedish Civil Aviation Administration|Luftfartsverket]] |
| operator = [[Swedish Civil Aviation Administration|Luftfartsverket]] |
||
| city-served = |
| city-served = |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| website = [http://skellefteaairport.se/en/ www.skellefteaairport.se] |
| website = [http://skellefteaairport.se/en/ www.skellefteaairport.se] |
||
| metric-elev = |
| metric-elev = |
||
| metric-rwy |
| metric-rwy = |
||
| r1-number |
| r1-number = 10/28 |
||
| r1-length-f = 6.890 |
| r1-length-f = 6.890 |
||
| r1-length-m = 2.100 |
| r1-length-m = 2.100 |
||
| r1-surface |
| r1-surface = [[Nhựa đường|Asphalt]] |
||
| stat-year |
| stat-year = |
||
| stat1-header = |
| stat1-header = |
||
| stat1-data |
| stat1-data = |
||
| stat2-header = |
| stat2-header = |
||
| stat2-data |
| stat2-data = |
||
| footnotes |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 09:54, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Sân bay Skellefteå | |||
---|---|---|---|
Skellefteå flygplats | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Cơ quan quản lý | Luftfartsverket | ||
Vị trí | Skellefteå | ||
Độ cao | 157 ft / 48 m | ||
Tọa độ | 64°37′29″B 21°04′37″Đ / 64,62472°B 21,07694°Đ | ||
Trang mạng | www.skellefteaairport.se | ||
Đường băng | |||
Sân bay Skellefteå (IATA: SFT, ICAO: ESNS), là một sân bay nằm cách Skellefteå 17 km, Västerbotten, Thụy Điển.
Đây là sân bay lớn thứ năm của phía bắc Thụy Điển (Norrland) và lớn thứ 14 ở Thụy Điển. Năm 2005, đã có 250.000 lượt khách thông qua sân bay này.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
đến tháng 5 năm 2006:
- Finncomm Airlines (Sân bay Helsinki-Vantaa, Sân bay Kronoby)
- Ryanair (Sân bayGirona-Costa Brava)
- Scandinavian Airlines (Sân bay Stockholm-Arlanda)
Ngoài ra còn có các chuyến thuê bao từ các quốc gia Địa Trung Hải và quần đảo Canary.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ESNS
Sân bay Thụy Điển |
---|
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås |
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå |
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg |
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby |
edit this box |