Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền vật liệu xây dựng Bình Dương”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Đội hình hiện tại: Danh sách các đội bóng chuyền nam tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020
Dòng 18: Dòng 18:
Năm 2016 là 1 năm thành công của đội bóng chuyền VLXD Bình Dương. Theo đó, tại vòng chung kết Giải bóng chuyền hạng A toàn quốc diễn ra tại TP.Thái Nguyên, đội bóng chuyền VLXD Bình Dương đã thi đấu xuất sắc, đoạt ngôi á quân chung cuộc; qua đó giành quyền thăng hạng thi đấu giải bóng chuyền vô địch quốc gia năm 2017.<ref>[http://volleyball.vn/doi-bong-chuyen-vat-lieu-xay-dung-binh-duong-xuat-quan-mua-bong-2017.html Đội bóng chuyền Vật liệu xây dựng Bình Dương xuất quân mùa bóng 2017]</ref>
Năm 2016 là 1 năm thành công của đội bóng chuyền VLXD Bình Dương. Theo đó, tại vòng chung kết Giải bóng chuyền hạng A toàn quốc diễn ra tại TP.Thái Nguyên, đội bóng chuyền VLXD Bình Dương đã thi đấu xuất sắc, đoạt ngôi á quân chung cuộc; qua đó giành quyền thăng hạng thi đấu giải bóng chuyền vô địch quốc gia năm 2017.<ref>[http://volleyball.vn/doi-bong-chuyen-vat-lieu-xay-dung-binh-duong-xuat-quan-mua-bong-2017.html Đội bóng chuyền Vật liệu xây dựng Bình Dương xuất quân mùa bóng 2017]</ref>


== Đội hình hiện tại ==
== Đội hình thi đấu ==
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nam-tham-du-vong-2-giai-bong-c.html Danh sách các đội bóng chuyền nam tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref>


* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Dương Tấn Vinh]]
''Sẽ cập nhật trong tháng 4 năm 2021 (Khi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố danh sách)''
* HLV phó, Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[ Trọng Hiếu]]

* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn A]]
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Nguyễn Văn A]], [[Nguyễn Văn A]]


{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
Dòng 34: Dòng 33:
! Birth date
! Birth date
|-
|-
| 06
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Anh ]] (Đội trưởng)
| Phụ công
| Phụ công
| 1,82
| 1,84
| 60
| 74
| 1992
| 1995
|-
|-
| 12
| 12
Dòng 135: Dòng 134:


{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}
{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}

== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 22:02, ngày 25 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền vật liệu xây dựng Bình Dương (gọi tắt Vlxd Bình Dương) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Bình Dương, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Vlxd Bình Dương là một đội bóng chuyền tân binh, tham gia từ mùa Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam năm 2017 rồi bị xuống hạng luôn. Năm 2019 đội thăng hạng vô địch quốc gia và gây bất ngờ với vị trí xếp thứ 4 chung cuộc và thi đấu tới nay được tổng 3 lần ở giải này.[1]

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2019

Lịch sử hình thành

Năm 2016 là 1 năm thành công của đội bóng chuyền VLXD Bình Dương. Theo đó, tại vòng chung kết Giải bóng chuyền hạng A toàn quốc diễn ra tại TP.Thái Nguyên, đội bóng chuyền VLXD Bình Dương đã thi đấu xuất sắc, đoạt ngôi á quân chung cuộc; qua đó giành quyền thăng hạng thi đấu giải bóng chuyền vô địch quốc gia năm 2017.[2]

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[3]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
10 Việt Nam Trần Anh Tú (Đội trưởng) Phụ công 1,84 74 1995
12 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,80 63 1991
10 Việt Nam Nguyễn Văn A Phụ công 1,72 63 1988
09 Việt Nam Nguyễn Văn A Đối chuyền 1,72 76 1985
15 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,68 56 1995
3 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,65 63 1992
5 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,75 65 1996
18 Việt Nam Nguyễn Văn A Phụ công 1,77 60 1993
1 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,71 66 1997
17 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,72 67 1994
8 Việt Nam Nguyễn Văn A Đối chuyền 1,72 58 1990
19 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,68 53 1995
2 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,73 53 1999
7 Việt Nam Nguyễn Văn A Chuyền hai 1,66 53 2001

Tham khảo