Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Thanh Hóa”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16: Dòng 16:
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có


== Đội hình hiện tại ==
== Đội hình thi đấu ==
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nu-tham-du-vong-2-giai-bong-ch.html Danh sách các đội bóng chuyền nữ tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref>


* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Đỗ Văn Niên]]
''Sẽ cập nhật trong tháng 4 năm 2021 (Khi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố danh sách)''
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Trương Công Huyên]], [[ Thị Hồng]]

* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn A]]
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Nguyễn Văn A]], [[Nguyễn Văn A]]


{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
Dòng 32: Dòng 31:
! Birth date
! Birth date
|-
|-
| 06
| 03
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lệ Thảo]] (Đội trưởng)
|
| Phụ công
| 1,82
| 1,82
| 60
| 60
| 1992
| 1992
|-
|-
| 12
| 4
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Hạnh]]
|
| Chủ công
| 1,80
| 1,80
| 63
| 63
| 1991
| 1991
|-
|-
| 10
| 5
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Hiền]]
|
| Phụ công
| 1,72
| 1,72
| 63
| 63
| 1988
| 1988
|-
|-
| 09
| 6
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Thu Hà]]
|
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
| 76
| 76
| 1985
| 1985
|-
|-
| 15
| 7
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Nga]]
| Libero
|
| 1,68
| 1,68
| 56
| 56
| 1995
| 1995
|-
|-
| 3
| 8
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Hoàng Thị Thảo]]
| Libero
|
| 1,65
| 1,65
| 63
| 63
| 1992
| 1992
|-
|-
| 5
| 9
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Hồng Ngọc]]
|
| Chủ công
| 1,75
| 1,75
| 65
| 65
| 1996
| 1996
|-
|-
| 18
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Phương Thảo]]
|
| Phụ công
| 1,77
| 1,77
| 60
| 60
| 1993
| 1993
|-
|-
| 1
| 12
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Thảo]]
| Libero
| Chủ công
| 1,71
| 1,71
| 66
| 66
| 1997
| 1997
|-
|-
| 17
| 15
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Loan]]
|
| Chủ công
| 1,72
| 1,72
| 67
| 67
| 1994
| 1994
|-
|-
| 8
| 16
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Dung]]
|
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
| 58
| 58
Dòng 110: Dòng 109:
|-
|-
| 19
| 19
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Lan]]
| Chủ công
| Libero
| 1,68
| 1,68
| 53
| 53
| 1995
| 1995
|-
|-
| 2
| 20
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Đàm Thị Thùy Linh]]
| Libero
| Libero
| 1,73
| 1,73
| 53
| 53
| 1999
| 1999
|-
| 7
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| Chuyền hai
| 1,66
| 53
| 2001
|-
|-
|}
|}


{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}
{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}

== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 06:27, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Thanh Hóa (gọi tắt Thanh Hóa) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Thanh Hóa, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Thăng hạng năm 2006, đến năm 2020, Thanh Hóa đã tham gia liên tục 15 mùa Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam trên tổng số 17 lần của giải này. Điều đặc biệt là đội bóng chuyền Thanh Hóa chưa từng lọt vào Top 3 của giải và đã giành kỷ lục là đội xếp thứ tư nhiều nhất với tổng số 5 lần các mùa giải vô địch quốc gia.

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2013, 2014, 2015, 2016, 2018

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2013

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
03 Việt Nam Phạm Thị Lệ Thảo (Đội trưởng) 1,82 60 1992
4 Việt Nam Lê Thị Hạnh 1,80 63 1991
5 Việt Nam Nguyễn Thị Hiền 1,72 63 1988
6 Việt Nam Vũ Thị Thu Hà 1,72 76 1985
7 Việt Nam Bùi Thị Nga 1,68 56 1995
8 Việt Nam Hoàng Thị Thảo 1,65 63 1992
9 Việt Nam Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1,75 65 1996
10 Việt Nam Phạm Phương Thảo 1,77 60 1993
12 Việt Nam Nguyễn Thị Thảo Libero 1,71 66 1997
15 Việt Nam Lê Thị Loan 1,72 67 1994
16 Việt Nam Lê Thị Dung 1,72 58 1990
19 Việt Nam Lê Thị Lan Chủ công 1,68 53 1995
20 Việt Nam Đàm Thị Thùy Linh Libero 1,73 53 1999

Tham khảo