Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Long An”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 15: Dòng 15:
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: 2009, 2010
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: 2009, 2010


== Đội hình hiện tại ==
== Đội hình thi đấu ==
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nam-tham-du-vong-2-giai-bong-c.html Danh sách các đội bóng chuyền nam tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref>


* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn Hải]]
''Sẽ cập nhật trong tháng 4 năm 2021 (Khi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố danh sách)''
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Ngô Quốc Bảo]], [[ Thái Bình]]

* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn A]]
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Nguyễn Văn A]], [[Nguyễn Văn A]]


{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%"
Dòng 31: Dòng 30:
! Birth date
! Birth date
|-
|-
| 06
| 2
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Hưng]] (Đội trưởng)
| Phụ công
| Phụ công
| 1,82
| 1,82
Dòng 38: Dòng 37:
| 1992
| 1992
|-
|-
| 12
| 18
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Mai Hữu Bằng]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,80
| 1,80
Dòng 45: Dòng 44:
| 1991
| 1991
|-
|-
| 10
| 4
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Ngọc Bảo Khang]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,72
| 1,72
Dòng 52: Dòng 51:
| 1988
| 1988
|-
|-
| 09
| 7
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Hoài Hân]]
| Đối chuyền
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
Dòng 59: Dòng 58:
| 1985
| 1985
|-
|-
| 15
| 5
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Minh Hòa]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,68
Dòng 66: Dòng 65:
| 1995
| 1995
|-
|-
| 3
| 6
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Minh Jet]]
| Libero
| Libero
| 1,65
| 1,65
Dòng 73: Dòng 72:
| 1992
| 1992
|-
|-
| 5
| 1
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Mai Hùng Tín]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,75
| 1,75
Dòng 80: Dòng 79:
| 1996
| 1996
|-
|-
| 18
| 3
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Hoàng Phúc]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,77
| 1,77
Dòng 87: Dòng 86:
| 1993
| 1993
|-
|-
| 1
| 12
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Minh Tân]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,71
| 1,71
Dòng 94: Dòng 93:
| 1997
| 1997
|-
|-
| 17
| 16
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Phương]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,72
| 1,72
Dòng 101: Dòng 100:
| 1994
| 1994
|-
|-
| 8
| 11
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thanh Phong]]
| Đối chuyền
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
Dòng 108: Dòng 107:
| 1990
| 1990
|-
|-
| 19
| 9
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Trường Giang]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,68
Dòng 115: Dòng 114:
| 1995
| 1995
|-
|-
| 2
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phan Quốc ]]
| Libero
| Libero
| 1,73
| 1,73
Dòng 122: Dòng 121:
| 1999
| 1999
|-
|-
| 7
| 8
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Tài]]
| Chuyền hai
| Chuyền hai
| 1,66
| 1,66
Dòng 132: Dòng 131:


{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}
{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}

== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 07:04, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Long An (gọi tắt Long An) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Long An, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Long An cùng với Thể CôngTràng An - Ninh Bình là 3 đội bóng Nam có số lần tham gia giải vô địch quốc gia nhiều nhất. Đến hết năm 2020, Long An tham dự 16 mùa giải chuyên nghiệp và từng lọt vào trận chung kết năm 2 lần nhưng chưa từng vô địch Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam, mặc dù đội đã 3 lần vô địch giai đoạn lượt đi vào các năm 2008, 2010 và 2011.

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: 2007, 2010.
  • Hạng ba các mùa giải: 2011.

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: 2008, 2011
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2012

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: 2011
  • Á quân các mùa giải: 2007
  • Hạng ba các mùa giải: 2009, 2010

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
2 Việt Nam Nguyễn Thanh Hưng (Đội trưởng) Phụ công 1,82 60 1992
18 Việt Nam Mai Hữu Bằng Chủ công 1,80 63 1991
4 Việt Nam Huỳnh Ngọc Bảo Khang Phụ công 1,72 63 1988
7 Việt Nam Lê Hoài Hân Đối chuyền 1,72 76 1985
5 Việt Nam Võ Minh Hòa Libero 1,68 56 1995
6 Việt Nam Phạm Minh Jet Libero 1,65 63 1992
1 Việt Nam Nguyễn Mai Hùng Tín Chủ công 1,75 65 1996
3 Việt Nam Võ Hoàng Phúc Phụ công 1,77 60 1993
12 Việt Nam Lý Minh Tân Chủ công 1,71 66 1997
16 Việt Nam Huỳnh Vũ Phương Chủ công 1,72 67 1994
11 Việt Nam Phạm Thanh Phong Đối chuyền 1,72 58 1990
9 Việt Nam Nguyễn Trường Giang Libero 1,68 53 1995
10 Việt Nam Phan Quốc Dư Libero 1,73 53 1999
8 Việt Nam Nguyễn Hữu Tài Chuyền hai 1,66 53 2001

Tham khảo