Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Long An”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
| 1,84 |
| 1,84 |
||
| 60 |
| 60 |
||
| |
| 1990 |
||
|- |
|- |
||
| 18 |
| 18 |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
| 1,82 |
| 1,82 |
||
| 63 |
| 63 |
||
| |
| 2002 |
||
|- |
|- |
||
| 4 |
| 4 |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
| 1,95 |
| 1,95 |
||
| 63 |
| 63 |
||
| |
| 1998 |
||
|- |
|- |
||
| 7 |
| 7 |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
| 1,91 |
| 1,91 |
||
| 76 |
| 76 |
||
| |
| 1995 |
||
|- |
|- |
||
| 5 |
| 5 |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
| 1,88 |
| 1,88 |
||
| 56 |
| 56 |
||
| |
| 2001 |
||
|- |
|- |
||
| 6 |
| 6 |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
| 1,80 |
| 1,80 |
||
| 63 |
| 63 |
||
| |
| 1991 |
||
|- |
|- |
||
| 1 |
| 1 |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
| 1,63 |
| 1,63 |
||
| 65 |
| 65 |
||
| |
| 1995 |
||
|- |
|- |
||
| 3 |
| 3 |
||
Dòng 84: | Dòng 84: | ||
| 1,87 |
| 1,87 |
||
| 60 |
| 60 |
||
| |
| 2002 |
||
|- |
|- |
||
| 12 |
| 12 |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
| 1,82 |
| 1,82 |
||
| 66 |
| 66 |
||
| |
| 1995 |
||
|- |
|- |
||
| 16 |
| 16 |
||
Dòng 98: | Dòng 98: | ||
| 1,83 |
| 1,83 |
||
| 67 |
| 67 |
||
| |
| 1995 |
||
|- |
|- |
||
| 11 |
| 11 |
||
Dòng 105: | Dòng 105: | ||
| 1,78 |
| 1,78 |
||
| 58 |
| 58 |
||
| |
| 1994 |
||
|- |
|- |
||
| 9 |
| 9 |
||
Dòng 112: | Dòng 112: | ||
| 1,88 |
| 1,88 |
||
| 53 |
| 53 |
||
| |
| 1986 |
||
|- |
|- |
||
| 10 |
| 10 |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
| 1,89 |
| 1,89 |
||
| 53 |
| 53 |
||
| |
| 1996 |
||
|- |
|- |
||
| 8 |
| 8 |
||
Dòng 126: | Dòng 126: | ||
| 1,85 |
| 1,85 |
||
| 53 |
| 53 |
||
| |
| 1997 |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 07:09, ngày 26 tháng 2 năm 2021
Câu lạc bộ bóng chuyền Long An (gọi tắt Long An) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Long An, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Long An cùng với Thể Công và Tràng An - Ninh Bình là 3 đội bóng Nam có số lần tham gia giải vô địch quốc gia nhiều nhất. Đến hết năm 2020, Long An tham dự 16 mùa giải chuyên nghiệp và từng lọt vào trận chung kết năm 2 lần nhưng chưa từng vô địch Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam, mặc dù đội đã 3 lần vô địch giai đoạn lượt đi vào các năm 2008, 2010 và 2011.
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình thi đấu
Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]
- Huấn luyện viên: Nguyễn Văn Hải
- Trợ lý: Ngô Quốc Bảo, Lê Thái Bình
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
2 | Nguyễn Thanh Hưng (Đội trưởng) | Chủ công | 1,84 | 60 | 1990 |
18 | Mai Hữu Bằng | 1,82 | 63 | 2002 | |
4 | Huỳnh Ngọc Bảo Khang | 1,95 | 63 | 1998 | |
7 | Lê Hoài Hân | 1,91 | 76 | 1995 | |
5 | Võ Minh Hòa | 1,88 | 56 | 2001 | |
6 | Phạm Minh Jet | 1,80 | 63 | 1991 | |
1 | Nguyễn Mai Hùng Tín | Libero | 1,63 | 65 | 1995 |
3 | Võ Hoàng Phúc | 1,87 | 60 | 2002 | |
12 | Lý Minh Tân | 1,82 | 66 | 1995 | |
16 | Huỳnh Vũ Phương | 1,83 | 67 | 1995 | |
11 | Phạm Thanh Phong | Libero | 1,78 | 58 | 1994 |
9 | Nguyễn Trường Giang | 1,88 | 53 | 1986 | |
10 | Phan Quốc Dư | 1,89 | 53 | 1996 | |
8 | Nguyễn Hữu Tài | 1,85 | 53 | 1997 |