Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Long An”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 34: Dòng 34:
| Chủ công
| Chủ công
| 1,84
| 1,84
| 60
|
| 1990
| 1990
|-
|-
Dòng 41: Dòng 41:
|
|
| 1,82
| 1,82
| 63
|
| 2002
| 2002
|-
|-
Dòng 48: Dòng 48:
|
|
| 1,95
| 1,95
| 63
|
| 1998
| 1998
|-
|-
Dòng 55: Dòng 55:
|
|
| 1,91
| 1,91
| 76
|
| 1995
| 1995
|-
|-
Dòng 62: Dòng 62:
|
|
| 1,88
| 1,88
| 56
|
| 2001
| 2001
|-
|-
Dòng 69: Dòng 69:
|
|
| 1,80
| 1,80
| 63
|
| 1991
| 1991
|-
|-
Dòng 76: Dòng 76:
| Libero
| Libero
| 1,63
| 1,63
| 65
|
| 1995
| 1995
|-
|-
Dòng 83: Dòng 83:
|
|
| 1,87
| 1,87
| 60
|
| 2002
| 2002
|-
|-
Dòng 90: Dòng 90:
|
|
| 1,82
| 1,82
| 66
|
| 1995
| 1995
|-
|-
Dòng 97: Dòng 97:
|
|
| 1,83
| 1,83
| 67
|
| 1995
| 1995
|-
|-
Dòng 104: Dòng 104:
| Libero
| Libero
| 1,78
| 1,78
| 58
|
| 1994
| 1994
|-
|-
Dòng 111: Dòng 111:
|
|
| 1,88
| 1,88
| 53
|
| 1986
| 1986
|-
|-
Dòng 118: Dòng 118:
|
|
| 1,89
| 1,89
| 53
|
| 1996
| 1996
|-
|-
Dòng 125: Dòng 125:
|
|
| 1,85
| 1,85
| 53
|
| 1997
| 1997
|-
|-

Phiên bản lúc 07:10, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Long An (gọi tắt Long An) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Long An, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Long An cùng với Thể CôngTràng An - Ninh Bình là 3 đội bóng Nam có số lần tham gia giải vô địch quốc gia nhiều nhất. Đến hết năm 2020, Long An tham dự 16 mùa giải chuyên nghiệp và từng lọt vào trận chung kết năm 2 lần nhưng chưa từng vô địch Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam, mặc dù đội đã 3 lần vô địch giai đoạn lượt đi vào các năm 2008, 2010 và 2011.

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: 2007, 2010.
  • Hạng ba các mùa giải: 2011.

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: 2008, 2011
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2012

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: 2011
  • Á quân các mùa giải: 2007
  • Hạng ba các mùa giải: 2009, 2010

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
2 Việt Nam Nguyễn Thanh Hưng (Đội trưởng) Chủ công 1,84 1990
18 Việt Nam Mai Hữu Bằng 1,82 2002
4 Việt Nam Huỳnh Ngọc Bảo Khang 1,95 1998
7 Việt Nam Lê Hoài Hân 1,91 1995
5 Việt Nam Võ Minh Hòa 1,88 2001
6 Việt Nam Phạm Minh Jet 1,80 1991
1 Việt Nam Nguyễn Mai Hùng Tín Libero 1,63 1995
3 Việt Nam Võ Hoàng Phúc 1,87 2002
12 Việt Nam Lý Minh Tân 1,82 1995
16 Việt Nam Huỳnh Vũ Phương 1,83 1995
11 Việt Nam Phạm Thanh Phong Libero 1,78 1994
9 Việt Nam Nguyễn Trường Giang 1,88 1986
10 Việt Nam Phan Quốc Dư 1,89 1996
8 Việt Nam Nguyễn Hữu Tài 1,85 1997

Tham khảo