Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Đã lùi lại sửa đổi 68681027 của 2405:4800:5B0F:E75D:1CF8:53AF:2737:6CFE (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{không nguồn |
{{không nguồn}} |
||
{{SpecialChars}} |
{{SpecialChars}} |
||
{{Wiktionary|Ω|ω|4=Gp}} |
{{Wiktionary|Ω|ω|4=Gp}} |
Phiên bản lúc 01:00, ngày 4 tháng 6 năm 2022
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra Ω hoặc ω, hoặc Gp trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Omega (ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Sử dụng
- Trong hóa học, Ω là khí hiệu đối với oxy-18, một đồng vị tự nhiên, ổn định của oxy
- Trong vật lí, Ω (Ohm) thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, ω thể hiện tần số góc, của sự quay vòng tròn.
- Trong lí thuyết tập hợp, ω là kí hiệu của số thứ tự vô hạn.