Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Lindsay Davenport
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–3, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2004 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2006 →

Serena Williams đánh bại tạy vợt đồng hương và số 1 thế giới Lindsay Davenport trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005, sau khi cứu được 3 match point ở set thứ 3 trong trận bán kết trước Maria Sharapova. Justine Henin-Hardenne là đương kim vô địch, tuy nhiên cô không thể tham gia mùa giải năm nay vì chấn thương đầu gối.

Sự kiện đáng chú ý ở điểm đây là kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới và vô địch Grand Slam tương lai Ana Ivanovic và nhà vô địch Grand Slam đánh đôi (và tay vợt người Trung Quốc vô địch đánh đơn Grand Slam đầu tiên) Lý Na. Cả hai vào đến vòng ba và lần lượt bị loại trước Amélie MauresmoMaria Sharapova.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Chung kết)
  2. Pháp Amélie Mauresmo (Tứ kết)
  3. Nga Anastasia Myskina (Vòng bốn)
  4. Nga Maria Sharapova (Bán kết)
  5. Nga Svetlana Kuznetsova (Tứ kết)
  6. Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
  7. Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
  8. Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng bốn)
  9. Nga Vera Zvonareva (Vòng hai)
  10. Úc Alicia Molik (Tứ kết)
  11. Nga Nadia Petrova (Vòng bốn)
  12. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Tứ kết)
  13. Croatia Karolina Šprem (Vòng bốn)
  14. Ý Francesca Schiavone (Vòng ba)
  15. Ý Silvia Farina Elia (Vòng bốn)
  16. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng một)
  17. Colombia Fabiola Zuluaga (Vòng hai)
  18. Nga Elena Likhovtseva (Vòng ba)
  19. Pháp Nathalie Dechy (Bán kết)
  20. Pháp Tatiana Golovin (Vòng hai)
  21. Hoa Kỳ Amy Frazier (Vòng ba)
  22. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng ba)
  23. Serbia và Montenegro Jelena Janković (Vòng hai)
  24. Pháp Mary Pierce (Vòng một)
  25. Hoa Kỳ Lisa Raymond (Vòng ba, rút lui)
  26. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng ba)
  27. Israel Anna Smashnova (Vòng ba)
  28. Nhật Bản Shinobu Asagoe (Vòng hai)
  29. Argentina Gisela Dulko (Vòng hai)
  30. Ý Flavia Pennetta (Vòng một)
  31. Croatia Jelena Kostanić (Vòng hai)
  32. Cộng hòa Séc Iveta Benešová (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 4 9
10 Úc Alicia Molik 4 6 7
1 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 2 77 6
19 Pháp Nathalie Dechy 6 65 4
19 Pháp Nathalie Dechy 5 6 7
12 Thụy Sĩ Patty Schnyder 7 1 5
1 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 3 0
7 Hoa Kỳ Serena Williams 2 6 6
5 Nga Svetlana Kuznetsova 6 2 2
4 Nga Maria Sharapova 4 6 6
4 Nga Maria Sharapova 6 5 6
7 Hoa Kỳ Serena Williams 2 7 8
7 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
2 Pháp Amélie Mauresmo 2 2

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Tây Ban Nha C Martínez 1 0 1 Hoa Kỳ L Davenport 2 6 6
Cộng hòa Séc M Paštiková 6 6 Cộng hòa Séc M Paštiková 6 2 2
Luxembourg A Kremer 4 4 1 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Venezuela M Vento-Kabchi 77 4 2 Cộng hòa Séc N Vaidišová 2 4
Cộng hòa Séc N Vaidišová 64 6 6 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 7
WC Úc C Dellacqua 6 2 2 31 Croatia J Kostanić 0 5
31 Croatia J Kostanić 3 6 6 1 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
18 Nga E Likhovtseva 6 6 13 Croatia K Šprem 2 2
Croatia S Mamić 3 3 18 Nga E Likhovtseva 6 2 6
WC Úc E Dominikovic 65 6 6 WC Úc E Dominikovic 3 6 3
Ý M Santangelo 77 4 3 18 Nga E Likhovtseva 4 3
Đức M Weingärtner 5 65 13 Croatia K Šprem 6 6
Ý T Garbin 7 77 Ý T Garbin 65 62
WC Úc M Adamczak 2 3 13 Croatia K Šprem 77 77
13 Croatia K Šprem 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Úc A Molik 6 6
Tây Ban Nha A Medina Garrigues 1 3 10 Úc A Molik 6 6
Q Hoa Kỳ A Haynes 3 4 Q Nhật Bản A Nakamura 2 4
Q Nhật Bản A Nakamura 6 6 10 Úc A Molik 6 6
Ý A Serra Zanetti 6 2 1 Nga T Panova 3 2
Nga T Panova 4 6 6 Nga T Panova 3 6 6
Úc N Pratt 1 3 23 Serbia và Montenegro J Janković 6 4 2
23 Serbia và Montenegro J Janković 6 6 10 Úc A Molik 7 77
27 Israel A Smashnova 4 6 6 8 Hoa Kỳ V Williams 5 63
Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 6 0 0 27 Israel A Smashnova 6 6
Cộng hòa Séc B Strýcová 0 2 Thái Lan T Tanasugarn 2 2
Thái Lan T Tanasugarn 6 6 27 Israel A Smashnova 3 0
Trung Quốc S Peng 6 6 8 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Ý ME Camerin 1 2 Trung Quốc S Peng 3 1
Hy Lạp E Daniilidou 1 5 8 Hoa Kỳ V Williams 6 6
8 Hoa Kỳ V Williams 6 7

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Nga A Myskina 6 6
Cộng hòa Séc K Peschke 1 4 3 Nga A Myskina 6 6
Pháp É Loit 611 4 Israel T Obziler 4 2
Israel T Obziler 713 6 3 Nga A Myskina w/o
Q Hoa Kỳ M Tu 3 3 25 Hoa Kỳ L Raymond
Cộng hòa Séc K Koukalová 6 6 Cộng hòa Séc K Koukalová 0 1
Q Belarus A Yakimova 0 1 25 Hoa Kỳ L Raymond 6 6
25 Hoa Kỳ L Raymond 6 6 3 Nga A Myskina 4 2
19 Pháp N Dechy 6 6 19 Pháp N Dechy 6 6
Thụy Sĩ E Gagliardi 4 3 19 Pháp N Dechy 62 77 6
Colombia C Castaño 2 3 Hoa Kỳ M Washington 77 62 2
Hoa Kỳ M Washington 6 6 19 Pháp N Dechy 6 6
WC Pháp C Rousseau 6 4 5 14 Ý F Schiavone 3 3
Ukraina T Perebiynis 1 6 7 Ukraina T Perebiynis 6 3 0
Tây Ban Nha M Marrero 3 2 14 Ý F Schiavone 2 6 6
14 Ý F Schiavone 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6
Ukraina Y Fedak 1 1 12 Thụy Sĩ P Schnyder 3 6 6
Pháp S Foretz 2 1 Q Hà Lan M Krajicek 6 3 4
Q Hà Lan M Krajicek 6 6 12 Thụy Sĩ P Schnyder 77 6
Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 2 2 Hoa Kỳ A Spears 64 3
Hoa Kỳ A Spears 1 6 6 Hoa Kỳ A Spears 7 6
Slovakia Ľ Cervanová 3 5 20 Pháp T Golovin 5 1
20 Pháp T Golovin 6 7 12 Thụy Sĩ P Schnyder 66 77 6
26 Slovakia D Hantuchová 6 7 6 Nga E Dementieva 78 64 2
Nhật Bản A Morigami 4 5 26 Slovakia D Hantuchová 6 6
Áo B Schett 6 1 6 Áo B Schett 4 0
WC Úc T Welford 3 6 2 26 Slovakia D Hantuchová 5 7 4
Nga A Chakvetadze 6 6 6 Nga E Dementieva 7 5 6
Tây Ban Nha A Parra Santonja 3 2 Nga A Chakvetadze 2 1
Ukraina A Bondarenko 3 3 6 Nga E Dementieva 6 6
6 Nga E Dementieva 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Nga S Kuznetsova 6 6
Q Hoa Kỳ J Kirkland 1 1 5 Nga S Kuznetsova 6 6
Luxembourg C Schaul 1 3 Pháp M Bartoli 2 0
Pháp M Bartoli 6 6 5 Nga S Kuznetsova 6 77
Argentina M Díaz Oliva 6 6 Argentina M Díaz Oliva 3 65
Nhật Bản S Obata 3 4 Argentina M Díaz Oliva 77 7
Puerto Rico K Brandi 3 6 3 29 Argentina G Dulko 62 5
29 Argentina G Dulko 6 3 6 5 Nga S Kuznetsova 6 6
17 Colombia F Zuluaga 6 7 Nga V Dushevina 4 2
Tunisia S Sfar 3 5 17 Colombia F Zuluaga 2 62
Đức A-L Grönefeld 6 6 Đức A-L Grönefeld 6 77
Pháp S Beltrame 1 3 Đức A-L Grönefeld 5 4
Hoa Kỳ J Craybas 6 62 4 Nga V Dushevina 7 6
Nga V Dushevina 3 77 6 Nga V Dushevina 6 6
Q Trung Quốc N Liu 4 2 9 Nga V Zvonareva 3 3
9 Nga V Zvonareva 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Ý S Farina Elia 6 6
Đức J Schruff 3 4 15 Ý S Farina Elia 6 77
Ba Lan M Domachowska 6 3 6 Ba Lan M Domachowska 3 65
Q Trung Quốc T Li 1 6 0 15 Ý S Farina Elia 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 5 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 1 0
Slovenia K Srebotnik 7 4 4 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 2 6 6
Pháp S Cohen-Aloro 6 6 Pháp S Cohen-Aloro 6 3 1
24 Pháp M Pierce 2 2 15 Ý S Farina Elia 6 1 2
28 Nhật Bản S Asagoe 6 6 4 Nga M Sharapova 4 6 6
Đức A Barna 4 2 28 Nhật Bản S Asagoe 3 4
Trung Quốc N Li 6 4 6 Trung Quốc N Li 6 6
Hoa Kỳ L Granville 2 6 2 Trung Quốc N Li 0 2
Q Hungary Z Gubacsi 3 5 4 Nga M Sharapova 6 6
Hoa Kỳ L Lee-Waters 6 7 Hoa Kỳ L Lee-Waters 6 0 3
Q Bulgaria S Karatantcheva 3 1 4 Nga M Sharapova 4 6 6
4 Nga M Sharapova 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Pháp C Pin 1 1 7 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Madagascar D Randriantefy 6 6 Madagascar D Randriantefy 3 0
Q Cộng hòa Séc Z Ondrášková 1 1 7 Hoa Kỳ S Williams 6 6
WC Ấn Độ S Mirza 3 6 6 WC Ấn Độ S Mirza 1 4
WC Úc C Watson 6 3 0 WC Ấn Độ S Mirza 6 6
Hungary P Mandula 3 6 6 Hungary P Mandula 2 1
30 Ý F Pennetta 6 1 3 7 Hoa Kỳ S Williams 6 3 6
22 Bulgaria M Maleeva 6 6 11 Nga N Petrova 1 6 3
Tây Ban Nha M Serna 1 1 22 Bulgaria M Maleeva 6 7
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 1 4 Nga A Jidkova 4 5
Nga A Jidkova 4 6 6 22 Bulgaria M Maleeva 4 4
Tây Ban Nha N Llagostera Vives 6 66 4 11 Nga N Petrova 6 6
WC Úc S Ferguson 2 78 6 WC Úc S Ferguson 6 0 1
Pháp V Razzano 1 2 11 Nga N Petrova 4 6 6
11 Nga N Petrova 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Nhật Bản A Sugiyama 5 4
Slovakia M Suchá 7 6 Slovakia M Suchá 0 2
Slovakia Ľ Kurhajcová 4 1 Nga E Linetskaya 6 6
Nga E Linetskaya 6 6 Nga E Linetskaya 6 6
Cộng hòa Séc D Chládková 77 6 21 Hoa Kỳ A Frazier 3 4
Croatia S Talaja 63 2 Cộng hòa Séc D Chládková 1 6 2
Hoa Kỳ M Irvin 7 6 21 Hoa Kỳ A Frazier 6 3 6
21 Hoa Kỳ A Frazier 5 1 Nga E Linetskaya 2 4
32 Cộng hòa Séc I Benešová 6 64 4 2 Pháp A Mauresmo 6 6
Serbia và Montenegro A Ivanovic 3 77 6 Serbia và Montenegro A Ivanovic 6 6
Nga M Kirilenko 5 6 6 Nga M Kirilenko 1 1
Hungary A Kapros 7 2 4 Serbia và Montenegro A Ivanovic 2 5
Trung Quốc J Zheng 5 6 4 2 Pháp A Mauresmo 6 7
Nga D Safina 7 3 6 Nga D Safina 6 1 0
Úc S Stosur 2 3 2 Pháp A Mauresmo 2 6 6
2 Pháp A Mauresmo 6 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2004 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2005 - Đơn nữ