Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2002 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2004 →

Serena Williams đánh bại Venus Williams 7–6(7–4), 3–6, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ tư liên tiếp của cô và với chức vô địch cô đã hoàn thành "Serena Slam", mặc dù thua 1–5 ở set thứ 3 và đối mặt với 2 match point trước Kim Clijsters ở bán kết. Đây là chung kết Giải quần vợt Úc Mở rộng đầu tiên không có sự góp mặt của Martina Hingis kể từ năm 1996.

Jennifer Capriati là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Marlene Weingärtner ở vòng một. Thất bại ở vòng một của Capriati đánh dấu lần đầu tiên một nhà đương kim vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng dừng bước ở vòng một. Đây cũng là lần đầu tiên trong bất kì giải Grand Slam nào một đương kim vô địch Grand Slam thất bại ở vòng một kể từ Steffi Graf tại Giải quần vợt Wimbledon 1994.

Đáng chú ý đây là kì Grand Slam đầu tiên của hai tay vợt số 1 thế giới trong tương lai: tay vợt 5 lần vô địch Grand Slam Maria SharapovaJelena Janković, cả hai đều lần lượt thất bại trước Klára KoukalováAmanda Coetzer ở vòng một và vòng hai. Đây cũng là kì Grand Slam ra mắt của tay vợt vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng tương lai Flavia Pennetta, khi thất bại trước đồng hương Silvia Farina Elia ở vòng một.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Venus Williams (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Vòng một)
  4. Bỉ Kim Clijsters (Bán kết)
  5. Bỉ Justine Henin-Hardenne (Bán kết)
  6. Hoa Kỳ Monica Seles (Vòng hai)
  7. Slovakia Daniela Hantuchová (Tứ kết)
  8. Nga Anastasia Myskina (Tứ kết)
  9. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Vòng bốn)
  10. Hoa Kỳ Chanda Rubin (Vòng bốn)
  11. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng ba)
  12. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng bốn)
  13. Ý Silvia Farina Elia (Vòng hai)
  14. Israel Anna Pistolesi (Vòng ba)
  15. Hoa Kỳ Alexandra Stevenson (Vòng hai)
  16. Pháp Nathalie Dechy (Vòng ba)
  17. Nga Elena Dementieva (Vòng một)
  18. Hy Lạp Eleni Daniilidou (Vòng bốn)
  19. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng bốn)
  20. Nga Elena Bovina (Vòng bốn)
  21. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng hai)
  22. Luxembourg Anne Kremer (Vòng hai)
  23. Argentina Paola Suárez (Vòng ba)
  24. Nga Tatiana Panova (Vòng ba)
  25. Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Tứ kết)
  26. Thái Lan Tamarine Tanasugarn (Vòng ba)
  27. Hoa Kỳ Lisa Raymond (Vòng hai)
  28. Argentina Clarisa Fernández (Vòng ba)
  29. Croatia Iva Majoli (Vòng một)
  30. Slovakia Janette Husárová (Vòng hai)
  31. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng một)
  32. Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
25 Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy 2 2
1 Hoa Kỳ Serena Williams 4 6 7
4 Bỉ Kim Clijsters 6 3 5
4 Bỉ Kim Clijsters 6 6
8 Nga Anastasia Myskina 2 4
1 Hoa Kỳ Serena Williams 77 3 6
2 Hoa Kỳ Venus Williams 64 6 4
5 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 6
  Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual 2 2
5 Bỉ Justine Henin-Hardenne 3 3
2 Hoa Kỳ Venus Williams 6 6
7 Slovakia Daniela Hantuchová 4 3
2 Hoa Kỳ Venus Williams 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ S Williams 3 77 7
Pháp É Loit 6 65 5 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Bỉ E Callens 6 6 Bỉ E Callens 4 0
Slovakia M Suchá 0 2 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Nga A Jidkova 2 6 6 26 Thái Lan T Tanasugarn 1 1
Hoa Kỳ L Granville 6 4 0 Nga A Jidkova 2 6 3
Canada M Drake 0 2 26 Thái Lan T Tanasugarn 6 3 6
26 Thái Lan T Tanasugarn 6 6 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
18 Hy Lạp E Daniilidou 78 6 18 Hy Lạp E Daniilidou 4 1
Hoa Kỳ M Irvin 66 3 18 Hy Lạp E Daniilidou 6 6
Tây Ban Nha C Martínez Granados 0 1 Hoa Kỳ A Frazier 1 2
Hoa Kỳ A Frazier 6 6 18 Hy Lạp E Daniilidou 6 6
Cộng hòa Séc D Bedáňová 6 5 6 16 Pháp N Dechy 4 3
Cộng hòa Séc I Benešová 3 7 4 Cộng hòa Séc D Bedáňová 3 3
Hoa Kỳ S Taylor 2 3 16 Pháp N Dechy 6 6
16 Pháp N Dechy 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Bulgaria M Maleeva 6 6
Pháp M Bartoli 4 1 11 Bulgaria M Maleeva 2 6 6
Đan Mạch E Dyrberg 3 3 Hàn Quốc Y-j Cho 6 4 1
Hàn Quốc Y-j Cho 6 6 11 Bulgaria M Maleeva 5 6 5
Hungary A Kapros 0 1 20 Nga E Bovina 7 4 7
Ý R Grande 6 6 Ý R Grande 1 2
Nga V Zvonareva 2 1 20 Nga E Bovina 6 6
20 Nga E Bovina 6 6 20 Nga E Bovina 7 2 4
25 Hoa Kỳ M Shaughnessy 4 6 6 25 Hoa Kỳ M Shaughnessy 5 6 6
Q Tây Ban Nha N Llagostera Vives 6 3 3 25 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6
Argentina M Díaz-Oliva 62 2 Slovakia Ľ Cervanová 1 1
Slovakia Ľ Cervanová 77 6 25 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6
Q Cộng hòa Séc K Koukalová 6 78 Q Cộng hòa Séc K Koukalová 1 3
Q Nga M Sharapova 4 66 Q Cộng hòa Séc K Koukalová 66 7 6
Slovakia Ľ Kurhajcová 0 1 6 Hoa Kỳ M Seles 78 5 3
6 Hoa Kỳ M Seles 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Bỉ K Clijsters 6 6
Hoa Kỳ S Reeves 2 1 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Hungary P Mandula 7 6 Hungary P Mandula 0 0
Croatia S Talaja 5 1 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Belarus T Poutchek 6 6 Belarus T Poutchek 2 1
Slovenia T Pisnik 3 0 Belarus T Poutchek 2 6 6
Tây Ban Nha C Torrens Valero 6 4 6 Tây Ban Nha C Torrens Valero 6 4 4
29 Croatia I Majoli 3 6 4 4 Bỉ K Clijsters 6 6
19 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6 19 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 3 1
Áo B Schett 4 3 19 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 4 6
Paraguay R Neffa-de los Ríos 3 3 Q Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Janković 2 6 4
Q Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Janković 6 6 19 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Slovenia M Matevžič 66 6 6 14 Israel A Pistolesi 0 2
WC Úc C Dellacqua 78 2 2 Slovenia M Matevžič 1r
Hoa Kỳ M Tu 4 6 2 14 Israel A Pistolesi 5
14 Israel A Pistolesi 6 4 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hoa Kỳ C Rubin 6 7
Q Hungary M Czink 4 5 10 Hoa Kỳ C Rubin 0 6 6
Áo P Wartusch 1 4 Pháp M Pierce 6 4 2
Pháp M Pierce 6 6 10 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
Ý An Serra Zanetti 77 6 Q Áo B Schwartz 3 2
Đức M Müller 65 0 Ý An Serra Zanetti 1 2
Q Áo B Schwartz 5 6 6 Q Áo B Schwartz 6 6
17 Nga E Dementieva 7 4 2 10 Hoa Kỳ C Rubin 6 4 1
28 Argentina C Fernández 6 7 8 Nga A Myskina 4 6 6
WC Úc A Szili 1 5 28 Argentina C Fernández 6 6
Thụy Điển Å Svensson 4 6 5 Tây Ban Nha M Serna 3 4
Tây Ban Nha M Serna 6 3 7 28 Argentina C Fernández 3 6 3
Thụy Sĩ M-G Mikaelian 1 0r 8 Nga A Myskina 6 3 6
Thụy Sĩ E Gagliardi 6 2 Thụy Sĩ E Gagliardi 7 2 0
Q Slovakia E Fislová 5 3 8 Nga A Myskina 5 6 6
8 Nga A Myskina 7 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6
Thụy Sĩ M Casanova 3 4 5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6
Slovakia H Nagyová 1 2 Nga A Kournikova 0 1
Nga A Kournikova 6 6 5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6
Hoa Kỳ J Craybas 67 6 1 32 Slovenia K Srebotnik 2 0
Pháp V Razzano 79 4 6 Pháp V Razzano 1 77 3
Nga D Safina 6 3 3 32 Slovenia K Srebotnik 6 64 6
32 Slovenia K Srebotnik 3 6 6 5 Bỉ J Henin-Hardenne 7 5 9
24 Nga T Panova 77 3 6 9 Hoa Kỳ L Davenport 5 7 7
Đức A Rösch 62 6 2 24 Nga T Panova 3 7 6
WC Nhật Bản A Morigami 6 6 WC Nhật Bản A Morigami 6 5 4
Q Slovakia S Hrozenská 2 1 24 Nga T Panova 2 1
Uzbekistan I Tulyaganova 3 6 0 9 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Úc A Molik 6 4 0r Uzbekistan I Tulyaganova 79 4 5
WC Pháp C Pin 2 1 9 Hoa Kỳ L Davenport 67 6 7
9 Hoa Kỳ L Davenport 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hoa Kỳ A Stevenson 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 1 4 15 Hoa Kỳ A Stevenson 2 2
Zimbabwe C Black 3 0 Cộng hòa Séc D Chládková 6 6
Cộng hòa Séc D Chládková 6 6 Cộng hòa Séc D Chládková 6 6
Đức B Rittner 5 6 4 WC Úc E Dominikovic 3 2
WC Úc E Dominikovic 7 4 6 WC Úc E Dominikovic 6 6
Cộng hòa Séc L Prusová 2 2 22 Luxembourg A Kremer 1 4
22 Luxembourg A Kremer 6 6 Cộng hòa Séc D Chládková 3 3
30 Slovakia J Husárová 6 6 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 6
Q Argentina ME Salerni 3 0 30 Slovakia J Husárová 7 5 0
Nhật Bản S Asagoe 2 1 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 5 7 6
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 6 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 4 6
Pháp S Foretz 4 6 6 Đức M Weingärtner 1 6 4
Nga E Kulikovskaya 6 1 0 Pháp S Foretz 6 1 2
Đức M Weingärtner 2 78 6 Đức M Weingärtner 3 6 6
3 Hoa Kỳ J Capriati 6 66 4

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Slovakia D Hantuchová 7 63 6
Colombia F Zuluaga 5 77 4 7 Slovakia D Hantuchová 78 77
Nga E Likhovtseva 66 4 Ý Ad Serra Zanetti 66 63
Ý Ad Serra Zanetti 78 6 7 Slovakia D Hantuchová 6 6
Q Canada V Webb 2 7 6 WC Úc S Stosur 4 2
Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 6 5 3 Q Canada V Webb 4 1
WC Úc S Stosur 63 6 6 WC Úc S Stosur 6 6
31 Tây Ban Nha C Martínez 77 3 4 7 Slovakia D Hantuchová 7 6
21 Nhật Bản A Sugiyama 6 4 6 12 Thụy Sĩ P Schnyder 5 3
Indonesia A Widjaja 3 6 2 21 Nhật Bản A Sugiyama 4 4
Đức G Arn 2 1 Nga N Petrova 6 6
Nga N Petrova 6 6 Nga N Petrova 2 6 3
Tây Ban Nha M Marrero 79 6 12 Thụy Sĩ P Schnyder 6 4 6
Croatia J Kostanić 67 1 Tây Ban Nha M Marrero 3 1
Indonesia W Prakusya 3 1 12 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6
12 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Ý S Farina Elia 6 6
Ý F Pennetta 4 2 13 Ý S Farina Elia 3 2
Hoa Kỳ M Washington 1 65 Úc N Pratt 6 6
Úc N Pratt 6 77 Úc N Pratt 7 6
WC Úc R McQuillan 4 63 23 Argentina P Suárez 5 4
Ý T Garbin 6 77 Ý T Garbin 0 0 r
Madagascar D Randriantefy 6 6 23 Argentina P Suárez 6 3
23 Argentina P Suárez 4 3 Úc N Pratt 3 2
27 Hoa Kỳ L Raymond 77 6 2 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Q Hoa Kỳ L Lee-Waters 63 3 27 Hoa Kỳ L Raymond 3 1
Đức A Barna 5 6 6 Đức A Barna 6 6
Ý F Schiavone 7 1 3 Đức A Barna 1 4
PR Tây Ban Nha A Medina Garrigues 1 2 2 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Q Hoa Kỳ A Cargill 6 6 Q Hoa Kỳ A Cargill 3 0
Nga S Kuznetsova 4 2 2 Hoa Kỳ V Williams 6 6
2 Hoa Kỳ V Williams 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003 - Đơn nữ