Thành viên:Nguyễn Hoàng Nhật Thiên Nam/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

TRANG VIẾT NHÁP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH VIÊN: NGUYỄN HOÀNG NHẬT THIÊN NAM


BÀI VIẾT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT THÔNG TIN MỚI CỦA THÀNH VIÊN NGUYỄN HOÀNG NHẬT THIÊN NAM

ĐANG THỰC HIỆN CẬP NHẬT DÂN SỐ NGÀY 1 THÁNG 4 NĂM 2019
THUỘC ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

DÂN SỐ NGÀY 1 THÁNG 4 NĂM 2019[sửa | sửa mã nguồn]

🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥

🟥 DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2019[1]

❤️ HOÀN THÀNH ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ❤️[sửa | sửa mã nguồn]

🟥 Hoàn thành đơn vị cấp huyện thuộc Thành phố Cần Thơ[2]

🟥 Hoàn thành một số đơn vị cấp huyện thuộc Tỉnh Nam Định[3]

🟥 Hoàn thành đơn vị cấp huyện thuộc Tỉnh Phú Thọ[4]

🟥 Hoàn thành đơn vị cấp huyện thuộc Tỉnh Bình Dương[5]

🟥 Hoàn thành đơn vị cấp huyện thuộc THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG[6]

❤️HOÀN THÀNH MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN❤️[sửa | sửa mã nguồn]

🟥 DÂN SỐ NĂM 2018[sửa | sửa mã nguồn]

I. Hoàn thành toàn bộ HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG[7]

🟥 DÂN SỐ NĂM 2019[sửa | sửa mã nguồn]

I. Hoàn thành một số huyện thuộc TỈNH HẬU GIANG:

  1. THÀNH PHỐ VỊ THANH[8]
  2. HUYỆN CHÂU THÀNH A, TỈNH HẬU GIANG[9]
  3. HUYỆN LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG[10]
  4. THỊ XÃ LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG[11]

II. Hoàn thành toàn bộ dân số TỈNH AN GIANG[12]

III. TỈNH ĐẮK LẮK:

  1. THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT[13]

🟥 DÂN SỐ NĂM 2020[sửa | sửa mã nguồn]

I. Hoàn thành toàn bộ TỈNH KIÊN GIANG[14]

🟥 DÂN SỐ NĂM 2021[sửa | sửa mã nguồn]

I. Hoàn thành toàn bộ TỈNH BÌNH DƯƠNG[15]

❤️ HOÀN THÀNH ĐƠN VỊ CẤP XÃ ❤️[sửa | sửa mã nguồn]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH BẠC LIÊU[16][17]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH NINH BÌNH[18]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH BẮC KẠN[19]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH LẠNG SƠN[20]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH CÀ MAU[21]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH NINH THUẬN[22]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH TRÀ VINH[23]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH KON TUM[24]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH QUẢNG NAM[25]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH QUẢNG BÌNH[26]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH TÂY NINH[27]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH YÊN BÁI[28]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH HÀ GIANG[29]

🟥 Hoàn thành toàn bộ TỈNH CAO BẰNG[30]

❤️ ĐANG THỰC HIỆN ❤️[sửa | sửa mã nguồn]

🟥 TỈNH LÀO CAI[31][32]

🟥 TỈNH NGHỆ AN[33]

🟥 TỈNH KHÁNH HÒA[34]

🟥 TỈNH QUẢNG NGÃI[35]

🟥 TỈNH BẮC GIANG[36]

🟥 TỈNH THANH HOÁ[37]

🟥 TỈNH SƠN LA[38]

🟥 TỈNH THÁI NGUYÊN[39]

🟥 TỈNH ĐẮK NÔNG[40]

🟥 TỈNH HƯNG YÊN[41]

CHÚ THÍCH[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Nam Định” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  4. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [Phú Thọ “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Phú Thọ”] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bình Dương”. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - Thành phố Hải Phòng” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2018 - huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang”. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang”. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang”. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020.
  11. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang”. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  12. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 1 tháng 4 năm 2019 - tỉnh An Giang”. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.
  13. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Buôn Ma Thuột (không có đủ của Đăk Lăk và riêng Buôn Ma Thuột lấy ảnh chụp từ bài đăng FB nên không đưa link vào bài đc đâu. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - Thành phố Buôn Ma Thuột” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  14. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 31 tháng 12 năm 2020 - tỉnh Kiên Giang” (PDF). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
  15. ^ Công văn số 136/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 17 tháng 10 năm 2021). “Dân số đến 18 tháng 10 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  16. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Dân số cấp xã đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bạc Liêu. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  17. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bạc Liêu” (PDF). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2020.
  18. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Ninh Bình. Truy cập ngày 16 tháng 02 năm 2021.
  19. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bắc Kạn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  20. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lạng Sơn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  21. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Cà Mau. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  22. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Ninh Thuận”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  23. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Trà Vinh (Kết quả điều tra 53 dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)”. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2020.
  24. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Kon Tum” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  25. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Quảng Nam” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  26. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Quảng Bình”. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  27. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Tây Ninh”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  28. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020.
  29. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Hà Giang”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2020.
  30. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Cao Bằng” (PDF). Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2021.
  31. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lào Cai”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  32. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lào Cai”. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  33. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Nghệ An”. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  34. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Khánh Hòa”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  35. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Quảng Ngãi”. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh”. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2020.
  37. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Thanh Hoá”. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
  38. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Sơn La”. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2020.
  39. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Thái Nguyên”. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  40. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Đắk Nông”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.
  41. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Hưng Yên”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.

THAM KHẢO[sửa | sửa mã nguồn]