Thái Bình (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thái Bình hay Thái bình trong tiếng Việt có thể chỉ:

Đồng nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tên Trung Quốc của thị trấn Taiping, bang Perak, Malaysia.

Nhân vật[sửa | sửa mã nguồn]

Niên hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Niên hiệu Vua Thời gian sử dụng
Thái Bình (Tôn Lượng) Hội Kê Vương Tôn Lượng
(nước Ngô (Tam quốc)
256-258
Thái Bình (Vương Thủy) Vương Thủy
(nước Nam Yên (Ngũ Hồ))
403
Thái Bình (Phùng Bạt) Phùng Bạt
(nước Bắc Yên (Ngũ Hồ))
409-430
Thái Bình (Úc Cửu Như Đậu Lôn) Úc Cửu Như Đậu Lôn (Fumingdun Khan)
(bộ tộc Nhu Nhiên)
485-492
Thái Bình (Tiêu Phương Trí) Lương Kính Đế Tiêu Phương Trí
(nhà Lương thời Nam Bắc triều)
556-557
Thái Bình (Lâm Sĩ Hoằng) Lâm Sĩ Hoằng
(nhà Tùy)
616-622
Thái Bình (nhà Đinh) Nhà Đinh 970 - 980
Thái Bình (Liêu Thánh Tông) Liêu Thánh Tông Da Luật Long Tự
(nhà Liêu)
1021-1031
Thái Bình (Từ Thọ Huy) Từ Thọ Huy
(nhà Nguyên)
1356-1358

Khác[sửa | sửa mã nguồn]