Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “It's Not Right but It's Okay”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox single | Name = It's Not Right but It's Okay | Cover = Whitney_not_right.jpg | Artist = Whitney Houston | from Album = My Love Is Your Love | R…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 07:31, ngày 22 tháng 2 năm 2012

"It's Not Right but It's Okay"
Đĩa đơn của Whitney Houston
từ album My Love Is Your Love
Phát hành25 tháng 1, 1999 (Mỹ)
19 tháng 4, 1999 (UK)
Thu âm1998
Thể loạiR&B, dance
Thời lượng4:52 (Phiên bảnLP)
4:22 (Chỉnh sửa Radio)
Hãng đĩaArista
Sáng tácLaShawn Daniels, Rodney Jerkins, Fred Jerkins III, Isaac Phillips, Toni Estes
Sản xuấtDarkchild
Thứ tự đĩa đơn của Whitney Houston
"Heartbreak Hotel"
(1998)
"It's Not Right but It's Okay"
(1999)
"My Love Is Your Love"
(1999)
Video âm nhạc
"It's Not Right but It's Okay" trên YouTube

"It's Not Right but It's Okay" là bài hát của ca sĩ người Mỹ Whitney Houston nằm trong album phòng thu thứ tư của cô, My Love Is Your Love (1998). Ban đầu, bài hát này là mặt-B của đĩa đơn "Heartbreak Hotel", sau đó được phát hành như là đĩa đơn thứ ba trích từ album. Bài hát đạt được một số thành công nhất định, khi nằm trong top 10 và 20 tại nhiều quốc gia. Trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Mỹ, bài hát đạt vị trí thứ 4 , và được chứng nhận vàng bởi Hiệp hội công nghiệp thu âm Mỹ (RIAA). Bài hát đạt #3 tại Vương quốc Anh vào tháng 3 năm 1999 và ở lại bảng xếp hạng trong 15 tuần.

Video của bài hát được đạo diễn bởi Kevin Bray. "It's Not Right but It's Okay" đã giúp cho Whitney giành được Giải Grammy lần thứ 6 vào năm 2000 với giải Houston đã giành giải Grammy năm 2000 cho Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất. Whitney cũng biểu diễn bài hát này tại một số chương trình và lễ trao giải, trong đó có lễ trao giải Grammy năm 2000.

Danh sách các phiên bản

  1. "It's Not Right but It's Okay" (Rodney Jerkins Smooth Mix) 4:30
  2. "It's Not Right but It's Okay" (Rodney Jerkins Smooth Instrumental) 4:30
  3. "It's Not Right but It's Okay" (Thunderpuss Radio Mix) 4:18
  4. "It's Not Right but It's Okay" (Thunderpuss Club Mix) 9:12
  5. "It's Not Right but It's Okay" (Thunderpuss Dub) 8:22
  6. "It's Not Right but It's Okay" (Thunderpuss Beats) 4:40
  7. "It's Not Right but It's Okay" (Club 69 Radio Mix) 4:21
  8. "It's Not Right but It's Okay" (Club 69 Future Club Mix) 8:05
  9. "It's Not Right but It's Okay" (Club 69 Future Dub) 7:52
  10. "It's Not Right but It's Okay" (Johnny Vicious Radio Mix) 4:25
  11. "It's Not Right but It's Okay" (Johnny Vicious Momentous Mix) 13:07
  12. "It's Not Right but It's Okay" (Johnny Vicious Dub) 8:33

Bonus Cut đặc biệt:

I Will Always Love You (Hex Hector Club Mix) (9:50)

Xếp hạng

Tham khảo

  1. ^ "Austriancharts.at – Whitney Houston – It's Not Right But It's Okay" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  2. ^ "Ultratop.be – Whitney Houston – It's Not Right But It's Okay" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  3. ^ Hits of the World: Canadian SoundScan Singles Chart for "It's Not Right But It's Okay". Billboard. 7 tháng 8 năm 1999. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  4. ^ "Lescharts.com – Whitney Houston – It's Not Right But It's Okay" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  5. ^ "Musicline.de – Houston,Whitney Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  6. ^ "Nederlandse Top 40 – Whitney Houston" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  7. ^ http://www.irishcharts.ie/search/placement?page=2
  8. ^ “It's Not Right But It's Okay - Chart positions”. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  9. ^ Hits of the World: Spanish AFYVE Singles Chart for "It's Not Right But It's Okay". Billboard. 24 tháng 4 năm 1999. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  10. ^ "Swedishcharts.com – Whitney Houston – It's Not Right But It's Okay" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  11. ^ "Swisscharts.com – Whitney Houston – It's Not Right But It's Okay" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  12. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 6 tháng 10 năm 2010.
  13. ^ "Whitney Houston Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  14. ^ "Whitney Houston Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  15. ^ "Whitney Houston Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  16. ^ “Dutchcharts.nl - Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. ^ “Sök alla listor > Årslistor > Välj år 1999 > Visa!” (bằng tiếng Swedish). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ “1999 Billboard Hot 100”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 31 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  19. ^ “199 Billboard Hot Dance-Club Play Singles”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 31 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  20. ^ “1999 Billboard Hot R&B/Hip-Hop Singles & Tracks”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 31 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  21. ^ http://www.bpi.co.uk/certifiedawards/search.aspx
  22. ^ “RIAA Certification”. RIAA.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010.

Liên kết ngoài