Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tupolev I-12”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Makecat-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.5) (Bot: Thêm en:Tupolev I-12
n Thêm thể loại, replaced: {{cite book → {{chú thích sách, {{reflist}} → {{tham khảo}} using AWB
Dòng 25: Dòng 25:
|plane or copter?=plane
|plane or copter?=plane
|jet or prop?=prop
|jet or prop?=prop
|ref=Shavrov 1985<ref name="shavrov">{{cite book|author=Shavrov V.B.|year=1985|title=Istoriia konstruktskii samoletov v SSSR do 1938 g. (3 izd.)|language=Russian|publisher=Mashinostroenie|isbn=5-217-03112-3}}</ref>
|ref=Shavrov 1985<ref name="shavrov">{{chú thích sách|author=Shavrov V.B.|year=1985|title=Istoriia konstruktskii samoletov v SSSR do 1938 g. (3 izd.)|language=Russian|publisher=Mashinostroenie|isbn=5-217-03112-3}}</ref>
|crew=1
|crew=1
|capacity=
|capacity=
Dòng 72: Dòng 72:
|more performance=
|more performance=
|armament=
|armament=
*2 × súng không giật APK 76,2 mm (3 in)
*2 × súng không giật APK 76,2 mm (3 in)
}}
}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{reflist}}
{{tham khảo}}


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
Dòng 86: Dòng 86:
{{Aviation lists}}
{{Aviation lists}}


[[Category:Máy bay Tupolev|I-12]]
[[Thể loại:Máy bay Tupolev|I-12]]
[[Category:Máy bay tiêm kích Liên Xô 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay tiêm kích Liên Xô 1930–1939]]
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu]]
[[Thể loại:Máy bay chiến đấu]]
[[Thể loại:Máy bay quân sự]]
[[Thể loại:Máy bay quân sự]]

Phiên bản lúc 07:39, ngày 22 tháng 2 năm 2013

I-12 (ANT-23)
Tập tin:Tupolev I-12.jpg
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc {{{alias}}} Liên Xô
Nhà chế tạo Tupolev
Nhà thiết kế Viktor Chernyshov
Chuyến bay đầu 1931
Tình trạng Retired
Số lượng sản xuất 1

Tupolev I-12 (còn gọi là ANT-23) là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Liên Xô.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Shavrov 1985[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9.5 m (31 ft 2 in)
  • Sải cánh: 15.6 m (51 ft 2 in)
  • Chiều cao: ()
  • Diện tích cánh: 30 m² (322.9 ft²)
  • Trọng lượng có tải: 2.400 kg (5.291 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 9K, 392 kW (525 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng không giật APK 76,2 mm (3 in)
  • Tham khảo

    1. ^ Shavrov V.B. (1985). Istoriia konstruktskii samoletov v SSSR do 1938 g. (3 izd.) (bằng tiếng Russian). Mashinostroenie. ISBN 5-217-03112-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

    Liên kết ngoài