Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oberhausen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Việt hoá, replaced: Bang Nordrhein-Westfale → Bang Nordrhein-Westfalen using AWB |
'Stadtwappen der kreisfreien Stadt Oberhausen.png' -> 'DEU Oberhausen COA.svg' using GlobalReplace v0.2a - Fastily's PowerToys: now svg |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
|imagesize = |
|imagesize = |
||
|image_caption = Centr.O Park in Oberhausen |
|image_caption = Centr.O Park in Oberhausen |
||
|Wappen = |
|Wappen = DEU Oberhausen COA.svg |
||
|Wappengröße = |
|Wappengröße = |
||
|lat_deg = 51 | lat_min = 33 | lat_sec = 0 |
|lat_deg = 51 | lat_min = 33 | lat_sec = 0 |
Phiên bản lúc 17:18, ngày 13 tháng 7 năm 2013
Oberhausen | |
---|---|
Centr.O Park in Oberhausen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Düsseldorf |
Huyện | urban district |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Klaus Wehling (SPD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 77,04 km2 (2,975 mi2) |
Độ cao | 78 m (256 ft) |
Dân số (2009-06-30) | |
• Tổng cộng | 214.990 |
• Mật độ | 28/km2 (72/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 46001-46149 |
Mã vùng | 0208 |
Biển số xe | OB |
Thành phố kết nghĩa | Iglesias, Carbonia, Middlesbrough, Zaporizhia, Freital, Mersin |
Trang web | City of Oberhausen (de) |
Oberhausen là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích kilômét vuông, dân số thời điểm cuối năm 2009 là 214.990 người.
Bản mẫu:Thành phố và huyện của Nordrhein-Westfalen
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oberhausen. |