Duisburg
Duisburg | |
---|---|
![]() Duisburg Marina | |
Hiệu kỳ của Duisburg Hiệu kỳ | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Düsseldorf |
Huyện | Quận đô thị |
Phân chia hành chính | 7 boroughs, 46 suburbs |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Sören Link (SPD) |
• Đảng cầm quyền | SPD / Greens |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 232,82 km2 (8,989 mi2) |
Độ cao | 31 m (102 ft) |
Dân số (ngày 31 tháng 12 năm 2011) | |
• Tổng cộng | 488.005 |
• Mật độ | 21/km2 (54/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 47001–47279 |
Mã vùng | 0203 |
Biển số xe | DU |
Thành phố kết nghĩa | Vilnius, Gaziantep, Portsmouth, Calais, Lomé, Vũ Hán, Perm', San Pedro Sula, Fort Lauderdale |
Trang web | www.duisburg.de |
Duisburg là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích 232,82 km², dân số thời điểm cuối năm 2009 là 492.674 người. Đây là thành phố lớn thứ 12 của Đức. Với cảng nội địa lớn nhất thế giới và có vị trí gần Sân bay quốc tế Düsseldorf, Duisburg đã là địa điểm quan trọng thương mại và sản xuất thép.
Kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d e f g “Cities Twinned with Duisburg”. www.duisburg.de. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ a b c d e f “List of Twin Towns in the Ruhr Destrict” (PDF). © 2009 Twins2010.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2009. Liên kết ngoài trong
|nhà xuất bản=
(trợ giúp) - ^ Portsmouth City Council. Twinning Lưu trữ 2009-01-07 tại Wayback Machine. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.
- ^ Portsmouth Duisburg Anglo-German Friends
- ^ Duisburger Portsmouthfreunde
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Duisburg. |