Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oberhausen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|_noautocat = |
|_noautocat = |
||
}} |
}} |
||
'''Oberhausen''' là một thành phố trong bang [[Nordrhein-Westfalen]] của nước [[Đức]]. Thành phố có diện tích [[kilômét vuông]], dân số thời điểm cuối năm 2009 là 214.990 người. |
'''Oberhausen''' là một thành phố trong bang [[Nordrhein-Westfalen]] của nước [[Đức]]. Thành phố có diện tích [[kilômét vuông]], dân số thời điểm cuối năm 2009 là 214.990 người. Thành phố nằm bên sông |
||
Emscher các trong khu vực Ruhr, Đức, nằm giữa Duisburg (c. 12 km) và Essen (c. 13 km). Đội chủ nhà thành phố Liên hoan phim ngắn quốc tế Oberhausen và |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 01:04, ngày 22 tháng 8 năm 2014
Oberhausen | |
---|---|
Centr.O Park in Oberhausen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Düsseldorf |
Huyện | urban district |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Klaus Wehling (SPD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 77,04 km2 (2,975 mi2) |
Độ cao | 78 m (256 ft) |
Dân số (2009-06-30) | |
• Tổng cộng | 214.990 |
• Mật độ | 28/km2 (72/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 46001-46149 |
Mã vùng | 0208 |
Biển số xe | OB |
Thành phố kết nghĩa | Iglesias, Carbonia, Middlesbrough, Zaporizhia, Freital, Mersin |
Trang web | City of Oberhausen (de) |
Oberhausen là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích kilômét vuông, dân số thời điểm cuối năm 2009 là 214.990 người. Thành phố nằm bên sông Emscher các trong khu vực Ruhr, Đức, nằm giữa Duisburg (c. 12 km) và Essen (c. 13 km). Đội chủ nhà thành phố Liên hoan phim ngắn quốc tế Oberhausen và
Tham khảo
Bản mẫu:Thành phố và huyện của Nordrhein-Westfalen
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oberhausen. |