Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Méry-Corbon”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (2), {{Sơ khai Calvados}} → {{Calvados-geo-stub}} using AWB |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
|longitude=-0.0825 |
|longitude=-0.0825 |
||
|latitude=49.1358333333 |
|latitude=49.1358333333 |
||
|alt moy=10 m |
|alt moy=10 m |
||
|alt mini=4 m |
|alt mini=4 m |
||
|alt maxi=37 m |
|alt maxi=37 m |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=18096 Méry-Corbon sur le site de l'Institut géographique national] |
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=18096 Méry-Corbon sur le site de l'Institut géographique national] |
||
{{Xã của |
{{Xã của Calvados}} |
||
[[Thể loại:Xã của Calvados|Méry-Corbon]] |
[[Thể loại:Xã của Calvados|Méry-Corbon]] |
||
{{Calvados-geo-stub}} |
Phiên bản lúc 03:57, ngày 28 tháng 12 năm 2014
Méry-Corbon | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Tổng | Mézidon-Canon |
Liên xã | Communauté de communes de la Vallée d'Auge |
Xã (thị) trưởng | Régine Michel (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 7,57 km2 (2,92 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14410/ 14370 |
Méry-Corbon est là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Basse-Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 551 | 556 | 587 | 621 | 873 | 835 | 814 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. 2006: Provisional population (annual survey). |