Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Napoléon II”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes |
clean up, replaced: → (118), → (67), {{Sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{otheruses|Napoléon (định hướng)}} |
{{otheruses|Napoléon (định hướng)}} |
||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
||
| tên |
| tên = Napoléon II |
||
| tước vị |
| tước vị = Hoàng đế Pháp |
||
| thêm |
| thêm = france |
||
| hình |
| hình = 80 Napoleon II.jpg |
||
| cỡ hình |
| cỡ hình = 180 |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| chức vị = |
|||
| |
| tại vị = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] - [[7 tháng 7]] năm [[1815]] |
||
| |
| đăng quang = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] |
||
⚫ | |||
| đăng quang = [[22 tháng 6]] năm [[1815]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| thông tin tước vị đầy đủ= ẩn |
| thông tin tước vị đầy đủ= ẩn |
||
| tước vị đầy đủ |
| tước vị đầy đủ = Hoàng đế Pháp<br />Vua của Roma<br />Công tước của Reichstadt |
||
| hoàng tộc |
| hoàng tộc = [[Nhà Bonaparte]] |
||
| cha |
| cha = [[Napoléon Bonaparte]] |
||
| mẹ |
| mẹ = [[Marie-Louise của Áo]] |
||
| sinh |
| sinh = [[20 tháng 3]] năm [[1811]] |
||
| nơi sinh |
| nơi sinh = [[Cung điện Tuileries]], [[Paris]], [[Pháp]] |
||
| mất |
| mất = [[22 tháng 7]] năm [[1832]] (21 tuổi) |
||
| nơi mất |
| nơi mất = [[Cung điện Schonbrunn]], [[Viên]], [[Áo]] |
||
| ngày an táng |
| ngày an táng = |
||
| nơi an táng |
| nơi an táng = [[Điện Invalides]], [[Paris]] |
||
}} |
}} |
||
'''Napoléon II''', tên thật '''Napoléon François Charles Joseph Bonaparte''' ([[20 tháng 3]] năm [[1811]] tại [[cung điện Tuileries]] ở [[Paris]] - [[22 tháng 7]] năm [[1832]] tại điện [[Schönbrunn]] ở [[Viên]], [[Áo]]) là con trai của hoàng đế [[Napoléon Bonaparte|Napoléon I của Pháp]] và công chúa [[Marie-Louise của Áo]]. |
'''Napoléon II''', tên thật '''Napoléon François Charles Joseph Bonaparte''' ([[20 tháng 3]] năm [[1811]] tại [[cung điện Tuileries]] ở [[Paris]] - [[22 tháng 7]] năm [[1832]] tại điện [[Schönbrunn]] ở [[Viên]], [[Áo]]) là con trai của hoàng đế [[Napoléon Bonaparte|Napoléon I của Pháp]] và công chúa [[Marie-Louise của Áo]]. |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{ |
{{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} |
||
{{Vua Pháp}} |
{{Vua Pháp}} |
||
Phiên bản lúc 16:30, ngày 23 tháng 3 năm 2015
Napoléon II | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Pháp | |||||
Tại vị | 22 tháng 6 năm 1815 - 7 tháng 7 năm 1815 | ||||
Đăng quang | 22 tháng 6 năm 1815 | ||||
Tiền nhiệm | Napoléon Bonaparte | ||||
Kế nhiệm | trên thực tế: Louis XVIII của Pháp De jure: Joseph Bonaparte | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 20 tháng 3 năm 1811 Cung điện Tuileries, Paris, Pháp | ||||
Mất | 22 tháng 7 năm 1832 (21 tuổi) Cung điện Schonbrunn, Viên, Áo | ||||
An táng | Điện Invalides, Paris | ||||
| |||||
Tước vị |
| ||||
Hoàng tộc | Nhà Bonaparte | ||||
Thân phụ | Napoléon Bonaparte | ||||
Thân mẫu | Marie-Louise của Áo |
Napoléon II, tên thật Napoléon François Charles Joseph Bonaparte (20 tháng 3 năm 1811 tại cung điện Tuileries ở Paris - 22 tháng 7 năm 1832 tại điện Schönbrunn ở Viên, Áo) là con trai của hoàng đế Napoléon I của Pháp và công chúa Marie-Louise của Áo.
Khi mới sinh Napoléon II mang tước hiệu Roi de Rome (vua của Roma), từ 1818 là Công tước của Reichstadt. Từ 4 tháng 4 tới 6 tháng 4 năm 1814 và từ 22 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 1815 Napoléon II là hoàng đế nước Pháp khi được Napoléon I nhường ngôi trong hai lần.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Napoléon II. |