Napoléon II

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Napoléon II
Hoàng đế Pháp
Chân dung Napoléon II, vẽ bởi Leopold Bucher
Hoàng đế Pháp
Trị vì lần hai22 tháng 6 năm 18157 tháng 7 năm 1815
(15 ngày)
Đăng quang22 tháng 6 năm 1815
Nhiếp chínhJoseph Fouché
Tiền nhiệmNapoléon I Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmLouis XVIII Vua hoặc hoàng đế (với tư cách Quốc vương Pháp)
Trị vì lần đầu6 tháng 4 năm 18143 tháng 5 năm 1814
(27 ngày)
Tiền nhiệmNapoléon I Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmLouis XVIII Vua hoặc hoàng đế (với tư cách Quốc vương Pháp)
Vua Roma
Tại vị20 tháng 3 năm 18116 tháng 4 năm 1814
(3 năm, 17 ngày)
Thông tin chung
Sinh20 tháng 3 năm 1811
Cung điện Tuileries, Paris, Pháp
Mất22 tháng 7 năm 1832 (21 tuổi)
Cung điện Schonbrunn, Viên, Áo
An tángĐiện Invalides, Paris
Tên đầy đủ
Napoléon Francois Joseph Charles Bonaparte
Tước vị
Hoàng tộcNhà Bonaparte
Thân phụNapoléon I
Thân mẫuMaria Ludovica của Áo

Napoléon II, tên thật Napoléon François Charles Joseph Bonaparte (20 tháng 3 năm 1811 tại cung điện TuileriesParis - 22 tháng 7 năm 1832 tại điện SchönbrunnViên, Áo) là con trai của hoàng đế Napoléon I của PhápMaria Ludovica của Áo.

Khi mới sinh Napoléon II mang tước hiệu Roi de Rome (vua của Roma), từ 1818 là Công tước của Reichstadt. Từ 4 tháng 4 tới 6 tháng 4 năm 1814 và từ 22 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 1815 Napoléon II là hoàng đế nước Pháp khi được Napoléon I nhường ngôi trong hai lần.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]