Đệ Nhị Đế chế Pháp
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Đế chế thứ hai
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
1852–1870 | |||||||||
Quốc ca: Partant pour la Syrie (không chính thức) | |||||||||
Tổng quan | |||||||||
![]() Bản đồ Đế quốc Pháp | |||||||||
Thủ đô | Paris | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | tiếng Pháp | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | Quân chủ lập hiến | ||||||||
Hoàng đế | |||||||||
• 1852-1870 | Napoléon III | ||||||||
Thủ tướng | |||||||||
• 1869–1870 | Émile Ollivier | ||||||||
• 1870 | Charles Cousin-Montauban | ||||||||
Lập pháp | Nghị viện | ||||||||
Thượng viện | |||||||||
• Hạ viện | Hạ viện | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
• Đảo chính 1851 | 2 tháng 12 năm 1851 | ||||||||
• Thành lập | 1852 | ||||||||
• Disestablished | 4 tháng 9 1870 | ||||||||
Kinh tế | |||||||||
Đơn vị tiền tệ | Franc Pháp | ||||||||
|
Lịch sử Pháp | |
Cổ đại | |
![]() ![]() | |
Trung Cổ | |
![]() ![]() ![]() ![]() |
481 - 751 751 - 987 987 - 1328 1328 - 1498 |
Hiện đại | |
![]() ![]() ![]() |
1498 - 1515 1515 - 1589 1589 - 1792 |
Đương đại | |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1789 - 1799 1799 - 1804 1804 - 1814 1814 - 1830 1830 - 1848 1848 - 1852 1852 - 1870 1870 - 1940 1940 - 1944 1944 - 1946 1946 - 1958 Từ 1958 |
![]() |
Đế quốc thứ Hai hay Đệ Nhị đế quốc là vương triều Bonaparte được cai trị bởi Napoléon III từ 1852 đến 1870 tại Pháp. Đế quốc này được bắt đầu sau Đệ Nhị Cộng hòa Pháp và kết thúc khi Đệ Tam Cộng hòa Pháp được thành lập.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Second empire of France tại Wikimedia Commons
|