Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hispania”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n từ khóa mới cho Thể loại:Hispania: " " dùng HotCat |
|||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{ |
{{commons category|Ancient Roman architecture in Spain}} |
||
*[http://www.arqueotavira.com/Mapas/Iberia/Populi.htm Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC)] |
*[https://web.archive.org/web/20081006160601/http://www.arqueotavira.com/Mapas/Iberia/Populi.htm Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC)] |
||
*[http://home.datacomm.ch/kerguelen/hispania HISPANIA]: A Map of Roman Spain and Portugal. |
|||
*[http://www.barcelona-tourist-information.info/roman-buildings-in-barcelona.html Roman buildings in Barcelona] |
*[https://web.archive.org/web/20101030001728/http://www.barcelona-tourist-information.info/roman-buildings-in-barcelona.html Roman buildings in Barcelona] |
||
*[http://amphorae.icac.cat/ Amphorae ex Hispania] |
|||
{{Hispania cổ đại}} |
{{Hispania cổ đại}} |
||
Dòng 80: | Dòng 82: | ||
{{coord|40.21|-4.35|dim:1000000|display=title}} |
{{coord|40.21|-4.35|dim:1000000|display=title}} |
||
[[Thể loại:La Mã |
[[Thể loại:La Mã]] |
||
[[Thể loại:Tỉnh La Mã cổ đại]] |
[[Thể loại:Tỉnh La Mã cổ đại]] |
||
[[Thể loại:Lịch sử Tây Ban Nha]] |
[[Thể loại:Lịch sử Tây Ban Nha]] |
Phiên bản lúc 06:38, ngày 17 tháng 12 năm 2017
Hispania
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
218 TCN–400 | |||||||||
Các bộ phận của Hispania | |||||||||
Thủ đô | Baetica - Corduba Ulterior - Emerita Augusta Citerior - Tarraco | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Latin, Hy Lạp | ||||||||
Tôn giáo chính | Kitô giáo | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | Chuyên chế | ||||||||
Hoàng đế | |||||||||
• 98 - 117 | Trajan | ||||||||
• 117 - 138 | Hadrian | ||||||||
• 379 - 395 | Theodosius I | ||||||||
Lập pháp | viện nguyên lão La Mã | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
Thời kỳ | Cổ đại | ||||||||
• Thành lập | 218 TCN | ||||||||
• Giải thể | 400 | ||||||||
Dân số | |||||||||
• | 5.000.000 hoặc hơn | ||||||||
Kinh tế | |||||||||
Đơn vị tiền tệ | Tiền tệ Đế chế La Mã | ||||||||
|
Hispania từng là tên gọi La Mã của bán đảo Iberia. Dưới chế độ Cộng hòa, Hispania được chia thành hai tỉnh: Hispania Citerior và Hispania Ulterior. Trong thời kỳ nguyên thủ, Hispania Ulterior được chia thành 2 tỉnh mới, Baetica và Lusitania, trong khi Hispania Citerior được đổi tên thành Tarraconensis. Sau đó, phần phía tây của Tarraconensis được tách ra, đầu tiên là Hispania Nova, sau đó đổi tên thành Callaecia (hay Gallaecia, ngày nay là Galicia). Từ thời Diocletianus(năm 284 CN) trở đi, phần phía nam còn lại của Tarraconensis lại chia tách ra lần nữa thành Carthaginensis, và sau đó có thể đối với quần đảo Balearic và tất cả các tỉnh sau khi chia tách hình thành một giáo phận dưới vicarius của Hispaniae (là các tỉnh Celt).
Tên gọi
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hispania. |
- Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC)
- HISPANIA: A Map of Roman Spain and Portugal.
- Roman buildings in Barcelona
- Amphorae ex Hispania