Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Di chuyển từ Category:Nguyên âm đến Category:Mẫu tự nguyên âm dùng Cat-a-lot |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[Thể loại:Ký tự Hy Lạp]] |
[[Thể loại:Ký tự Hy Lạp]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Mẫu tự nguyên âm]] |
||
[[Thể loại:Sách 2003]] |
[[Thể loại:Sách 2003]] |
||
[[Thể loại:Sách vật lý học]] |
[[Thể loại:Sách vật lý học]] |
Phiên bản lúc 14:54, ngày 13 tháng 10 năm 2018
Tập tin:Alpha uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ Aleph của Bảng chữ cái Phoenicia nghĩa là "lãnh đạo" hay "con bò đầu đàn". Ngày nay, từ này thường thấy trong cụm từ "đàn ông alpha" hay "phụ nữ alpha" ý chỉ những người quyền lực, có tầm ảnh hưởng lớn.
Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.
Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alpha. |