Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngày”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
Do lấy Mặt Trời làm quy chiếu cho ngày nên ''Nhật'' (日) nghĩa gốc là "Mặt Trời" còn có nghĩa chuyển là "Ngày". Ví dụ như ''Nhật báo'' hay ''Nhật san'' (tờ báo/tạp chí ra hàng ngày), ''Nhật ký'' (ghi chép trong ngày), ''Sinh nhật'' (ngày sinh).
Do lấy Mặt Trời làm quy chiếu cho ngày nên ''Nhật'' (日) nghĩa gốc là "Mặt Trời" còn có nghĩa chuyển là "Ngày". Ví dụ như ''Nhật báo'' hay ''Nhật san'' (tờ báo/tạp chí ra hàng ngày), ''Nhật ký'' (ghi chép trong ngày), ''Sinh nhật'' (ngày sinh).


== Xem thêm ==
== Xem thêm: ==
* [[Thời gian]]
* [[Thời gian]]
* [[Mùa]], ban ngày và ban đêm ở nhiều vĩ độ khác nhau
* [[Mùa]], ban ngày và ban đêm ở nhiều vĩ độ khác nhau
* [[Quy ước giờ mùa hè]]
* [[Quy ước giờ mùa hè]]


==Tham khảo==
==Tham khảo:==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài: ==
{{Wiktionary|ngày}}
{{Wiktionary|ngày}}
* [http://aa.usno.navy.mil/faq/docs/RST_defs.php Definitions of day, night, twilight (USA navy site)]
* [http://aa.usno.navy.mil/faq/docs/RST_defs.php Definitions of day, night, twilight (USA navy site)]

Phiên bản lúc 08:33, ngày 17 tháng 5 năm 2020

Nước, ThỏHươu: ba trong 20 biểu tượng ngày trong lịch Aztec, từ đá lịch Aztec.

Ngày là một đơn vị thời gian bằng 24 giờ, tương đương khoảng thời gian Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh chính nó (với quy chiếu Mặt Trời)[1][2]. Năm 1960, giây được định nghĩa lại theo chuyển động quỹ đạo của Trái đất trong năm 1900, và được chỉ định làm đơn vị thời gian cơ bản của SI. Đơn vị đo "ngày", được định nghĩa là 86 400 đơn vị giây và được viết tắt thành d. Năm 1967, giây và ngày được định nghĩa lại theo thời gian chuyển đổi electron nguyên tử.[3] Một ngày thông thương bằng 86 400 giây, thêm hoặc giảm 1 giây nhuận trong giờ Phối hợp Quốc tế, và đôi khi cộng hoặc trừ một giờ ở những vị trí có thay đổi so với quy ước giờ mùa hè.

Do lấy Mặt Trời làm quy chiếu cho ngày nên Nhật (日) nghĩa gốc là "Mặt Trời" còn có nghĩa chuyển là "Ngày". Ví dụ như Nhật báo hay Nhật san (tờ báo/tạp chí ra hàng ngày), Nhật ký (ghi chép trong ngày), Sinh nhật (ngày sinh).

Xem thêm:

Tham khảo:

  1. ^ Weisstein, Eric W. (2007). “Solar Day”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Weisstein, Eric W. (2007). “Day”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ BIPM (2014) [2006]. “Unit of time (second)”. SI Brochure (ấn bản 8).

Liên kết ngoài: