Giải quần vợt Wimbledon 2013 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2013
Vô địchPháp Marion Bartoli
Á quânĐức Sabine Lisicki
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2012 · Giải quần vợt Wimbledon · 2014 →

Serena Williams là đương kim vô địch của mùa giải nhưng bị loại ngay từ vòng 4 thua ta vợt người Đức Sabine Lisicki. Marion Bartoli đã vô địch giải Grand Slam đầu tiên sau khi chiến thắng Sabine Lisicki ở chung kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
23 Đức Sabine Lisicki 6 6
Estonia Kaia Kanepi 3 3
23 Đức Sabine Lisicki 6 2 9
4 Ba Lan Agnieszka Radwańska 4 6 7
4 Ba Lan Agnieszka Radwańska 77 4 6
6 Trung Quốc Li Na 65 6 2
23 Đức Sabine Lisicki 1 4
15 Pháp Marion Bartoli 6 6
17 Hoa Kỳ Sloane Stephens 4 5
15 Pháp Marion Bartoli 6 7
15 Pháp Marion Bartoli 6 6
20 Bỉ Kirsten Flipkens 1 2
8 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 3 4
20 Bỉ Kirsten Flipkens 4 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Luxembourg M Minella 1 3 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Q Pháp C Garcia 6 6 Q Pháp C Garcia 3 2
Trung Quốc J Zheng 3 4 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Nhật Bản K Date-Krumm 6 6 Nhật Bản K Date-Krumm 2 0
Q Đức C Witthöft 0 2 Nhật Bản K Date-Krumm 6 7
România A Cadanțu 6 7 România A Cadanțu 4 5
28 Áo T Paszek 2 5 1 Hoa Kỳ S Williams 2 6 4
23 Đức S Lisicki 6 6 23 Đức S Lisicki 6 1 6
Ý F Schiavone 1 2 23 Đức S Lisicki 6 6
Nga E Vesnina 6 7 Nga E Vesnina 3 1
Cộng hòa Séc A Hlaváčková 2 5 23 Đức S Lisicki 4 6 6
Nga O Puchkova 6 6 14 Úc S Stosur 6 2 1
Hà Lan A Rus 4 2 Nga O Puchkova 2 2
LL Slovakia AK Schmiedlová 1 3 14 Úc S Stosur 6 6
14 Úc S Stosur 6 6

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
10 Nga M Kirilenko 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 6 6
Q Colombia M Duque 6 63 7 Q Colombia M Duque 4 1
Đức J Görges 4 77 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 1 7 6
Nhật Bản A Morita 6 0 5 New Zealand M Erakovic 6 5 3
New Zealand M Erakovic 4 6 7 New Zealand M Erakovic 78 6
Tây Ban Nha A Medina Garrigues 3 2 24 Trung Quốc S Peng 66 2
24 Trung Quốc S Peng 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 66 5
31 Thụy Sĩ R Oprandi 77 5 1r Estonia K Kanepi 78 7
WC Hoa Kỳ A Riske 65 7 3 WC Hoa Kỳ A Riske 4 6 6
Hoa Kỳ M Burdette 63 6 2 Ba Lan U Radwańska 6 3 4
Ba Lan U Radwańska 77 4 6 WC Hoa Kỳ A Riske 2 3
Estonia K Kanepi 7 5 7 Estonia K Kanepi 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore 5 7 5 Estonia K Kanepi 3 78 6
Hoa Kỳ B Mattek-Sands 3 4 7 Đức A Kerber 6 66 3
7 Đức A Kerber 6 6

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
4 Ba Lan A Radwańska 6 6
Q Áo Y Meusburger 1 1 4 Ba Lan A Radwańska 6 6
Hungary T Babos 6 1 3 Pháp M Johansson 1 3
Pháp M Johansson 4 6 6 4 Ba Lan A Radwańska 7 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 3 5 Hoa Kỳ M Keys 5 6 3
Hoa Kỳ M Keys 6 7 Hoa Kỳ M Keys 6 6
România M Niculescu 3 6 5 30 Đức M Barthel 4 2
30 Đức M Barthel 6 4 7 4 Ba Lan A Radwańska 4 6 6
21 Nga A Pavlyuchenkova 0 1 Bulgaria T Pironkova 6 3 3
Bulgaria T Pironkova 6 6 Bulgaria T Pironkova 7 6
Q Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 5 6 6 Q Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 5 3
Slovakia M Rybáriková 7 0 1 Bulgaria T Pironkova 6 4 6
Gruzia A Tatishvili 1 6 3 Croatia P Martić 1 6 2
Croatia P Martić 6 1 6 Croatia P Martić 79 6
Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 67 1
13 Nga N Petrova 3 2

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
11 Ý R Vinci 6 6
Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 2 1 11 Ý R Vinci 6 4 9
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 4 1 Slovakia J Čepelová 1 6 7
Slovakia J Čepelová 6 6 11 Ý R Vinci 6 6
Tây Ban Nha MT Torró Flor 6 6 18 Slovakia D Cibulková 1 4
România I-C Begu 3 4 Tây Ban Nha MT Torró Flor 0 1
Q Ý ME Camerin 4 6 4 18 Slovakia D Cibulková 6 6
18 Slovakia D Cibulková 6 4 6 11 Ý R Vinci 2 0
32 Cộng hòa Séc K Zakopalová 6 6 6 Trung Quốc Li Na 6 6
Slovakia D Hantuchová 4 3 32 Cộng hòa Séc K Zakopalová 77 6
Bồ Đào Nha N Bratchikova 3 2 Đức A Beck 65 3
Đức A Beck 6 6 32 Cộng hòa Séc K Zakopalová 6 0 6
Belarus O Govortsova 2 6 3 6 Trung Quốc Li Na 4 6 8
România S Halep 6 3 6 România S Halep 2 6 0
PR Hà Lan M Krajicek 1 1 6 Trung Quốc Li Na 6 1 6
6 Trung Quốc Li Na 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Section 5[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
5 Ý S Errani 3 2
Puerto Rico M Puig 6 6 Puerto Rico M Puig 6 5 6
Tây Ban Nha S Soler Espinosa 1 6 6 Tây Ban Nha S Soler Espinosa 2 7 4
Nhật Bản M Doi 6 4 1 Puerto Rico M Puig 4 6 6
Tây Ban Nha L Arruabarrena 1 3 Q Cộng hòa Séc E Birnerová 6 3 4
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 3 4
Q Cộng hòa Séc E Birnerová 6 4 6 Q Cộng hòa Séc E Birnerová 6 6
26 Hoa Kỳ V Lepchenko 2 6 4 Puerto Rico M Puig 6 5 1
17 Hoa Kỳ S Stephens 6 6 17 Hoa Kỳ S Stephens 4 7 6
Hoa Kỳ J Hampton 3 3 17 Hoa Kỳ S Stephens 77 2 8
Pháp P Parmentier 3 2 WC Đức A Petkovic 62 6 6
WC Đức A Petkovic 6 6 17 Hoa Kỳ S Stephens 77 0 6
Q Cộng hòa Séc P Cetkovská 6 6 Q Cộng hòa Séc P Cetkovská 63 6 4
Croatia D Vekić 3 1 Q Cộng hòa Séc P Cetkovská 6 6
Tây Ban Nha E Cabeza Candela 0 2 9 Đan Mạch C Wozniacki 2 2
9 Đan Mạch C Wozniacki 6 6

Section 6[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
15 Pháp M Bartoli 6 7
Ukraina E Svitolina 3 5 15 Pháp M Bartoli 7 6
Hoa Kỳ C McHale 6 6 Hoa Kỳ C McHale 5 4
Hoa Kỳ A Glatch 4 4 15 Pháp M Bartoli 6 7
Ý C Giorgi 6 6 Ý C Giorgi 4 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Murray 3 4 Ý C Giorgi 79 78
Thụy Sĩ S Vögele 5 63 22 România S Cîrstea 67 66
22 România S Cîrstea 7 77 15 Pháp M Bartoli 6 6
27 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6 Ý K Knapp 2 3
Hoa Kỳ L Davis 4 0 27 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 4 4
WC Cộng hòa Séc L Hradecká 3 4 Ý K Knapp 4 6 6
Ý K Knapp 6 6 Ý K Knapp 7 6
Q Bồ Đào Nha M Larcher de Brito 79 1 6 Q Bồ Đào Nha M Larcher de Brito 5 2
Hoa Kỳ M Oudin 67 6 4 Q Bồ Đào Nha M Larcher de Brito 6 6
Pháp K Mladenovic 65 3 3 Nga M Sharapova 3 4
3 Nga M Sharapova 77 6

Section 7[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
8 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 5 6
Hoa Kỳ C Vandeweghe 1 7 4 8 Cộng hòa Séc P Kvitová w/o
Hà Lan K Bertens 4 3 Kazakhstan Y Shvedova
Kazakhstan Y Shvedova 6 6 8 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 2 6
Tây Ban Nha G Muguruza 6 6 25 Nga E Makarova 3 6 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 4 0 Tây Ban Nha G Muguruza 2 77 4
Thụy Điển J Larsson 3 3 25 Nga E Makarova 6 63 6
25 Nga E Makarova 6 6 8 Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6
19 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 6 19 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 65 3
Tây Ban Nha L Domínguez Lino 2 2 19 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 1 6 6
Thụy Điển S Arvidsson 1 4 Croatia M Lučić-Baroni 6 3 3
Croatia M Lučić-Baroni 6 6 19 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 7 6
Canada E Bouchard 5 77 6 Canada E Bouchard 5 2
Q Kazakhstan G Voskoboeva 7 65 4 Canada E Bouchard 6 6
Q Pháp V Razzano 61 0 12 Serbia A Ivanovic 3 3
12 Serbia A Ivanovic 77 6

Section 8[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Third round Fourth round
16 Serbia J Janković 6 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 2 5 16 Serbia J Janković 5 2
Bỉ Y Wickmayer 6 2 4 Serbia V Dolonc 7 6
Serbia V Dolonc 3 6 6 Serbia V Dolonc 4 2
Q Croatia A Tomljanović 6 1 7 20 Bỉ K Flipkens 6 6
Serbia B Jovanovski 3 6 9 Serbia B Jovanovski 4 4
Kazakhstan Y Putintseva 5 4 20 Bỉ K Flipkens 6 6
20 Bỉ K Flipkens 7 6 20 Bỉ K Flipkens 77 6
29 Pháp A Cornet 4 6 6 Ý F Pennetta 62 3
LL Hoa Kỳ V King 6 3 1 29 Pháp A Cornet 6 6
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 6 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 3 2
Đức T Maria 1 0 29 Pháp A Cornet 6 64 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 4 1 Ý F Pennetta 0 77 6
Ý F Pennetta 6 6 Ý F Pennetta w/o
Bồ Đào Nha MJ Koehler 1 2 2 Belarus V Azarenka
2 Belarus V Azarenka 6 6

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]