Bình Nguyên, Đức Châu
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
| Bình Nguyên 平原县 | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Bình Nguyên tại Đức Châu | |
Đức Châu tại Sơn Đông | |
| Quốc gia | |
| Tỉnh | Sơn Đông |
| Địa cấp thị | Đức Châu |
| Diện tích[1] | |
| • Tổng cộng | 1.047 km2 (404 mi2) |
| Dân số (2019)[2] | |
| • Tổng cộng | 447.000 |
| • Mật độ | 430/km2 (1,100/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã bưu chính | 253100 |
Bình Nguyên (tiếng Trung: 平原县, Hán Việt: Bình Nguyên huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Đức Châu, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thời Tam Quốc, Lưu Bị đã từng làm huyện lệnh huyện Bình Nguyên. Thời nhà Đường, Nhan Chân Khanh làm thái thú quận Bình Nguyên, khánh cự phiến quân An Lộc Sơn. Đây cũng là cứ địa quan trọng của Nghĩa Hòa Đoàn.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Bình Nguyên, elevation 23 m (75 ft), (1991–2020 normals, extremes 1991–present) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 16.8 (62.2) |
22.7 (72.9) |
29.0 (84.2) |
32.6 (90.7) |
37.7 (99.9) |
41.1 (106.0) |
41.7 (107.1) |
36.5 (97.7) |
36.2 (97.2) |
32.1 (89.8) |
25.3 (77.5) |
15.6 (60.1) |
41.7 (107.1) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.6 (38.5) |
7.6 (45.7) |
14.2 (57.6) |
20.8 (69.4) |
26.6 (79.9) |
31.7 (89.1) |
32.0 (89.6) |
30.4 (86.7) |
27.0 (80.6) |
21.0 (69.8) |
12.2 (54.0) |
5.2 (41.4) |
19.4 (66.9) |
| Trung bình ngày °C (°F) | −1.9 (28.6) |
1.6 (34.9) |
7.9 (46.2) |
14.6 (58.3) |
20.5 (68.9) |
25.5 (77.9) |
27.1 (80.8) |
25.6 (78.1) |
20.9 (69.6) |
14.4 (57.9) |
6.4 (43.5) |
−0.1 (31.8) |
13.5 (56.4) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.0 (21.2) |
−2.9 (26.8) |
2.8 (37.0) |
9.1 (48.4) |
14.8 (58.6) |
20.0 (68.0) |
23.0 (73.4) |
21.8 (71.2) |
16.2 (61.2) |
9.4 (48.9) |
2.1 (35.8) |
−3.9 (25.0) |
8.9 (48.0) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | −18.8 (−1.8) |
−13.9 (7.0) |
−8.4 (16.9) |
−2.1 (28.2) |
4.9 (40.8) |
10.6 (51.1) |
16.8 (62.2) |
12.9 (55.2) |
5.4 (41.7) |
−1.9 (28.6) |
−14.7 (5.5) |
−16.8 (1.8) |
−18.8 (−1.8) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 3.4 (0.13) |
9.2 (0.36) |
8.8 (0.35) |
28.8 (1.13) |
44.2 (1.74) |
75.3 (2.96) |
161.4 (6.35) |
145.7 (5.74) |
40.4 (1.59) |
29.3 (1.15) |
16.3 (0.64) |
4.2 (0.17) |
567 (22.31) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.1 | 3.2 | 2.7 | 5.1 | 6.3 | 7.5 | 10.7 | 9.6 | 6.1 | 5.0 | 3.9 | 2.2 | 64.4 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.6 | 2.7 | 0.8 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.9 | 1.8 | 9 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 59 | 55 | 53 | 58 | 63 | 62 | 77 | 82 | 75 | 68 | 66 | 63 | 65 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 167.5 | 167.2 | 220.7 | 241.5 | 270.9 | 240.3 | 203.9 | 199.7 | 198.1 | 195.7 | 161.7 | 156.7 | 2.423,9 |
| Phần trăm nắng có thể | 54 | 54 | 59 | 61 | 62 | 55 | 46 | 48 | 54 | 57 | 54 | 53 | 55 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[3][4] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 最新人口信息 www.hongheiku.com (bằng tiếng Chinese). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 最新人口信息 www.hongheiku.com (bằng tiếng Chinese). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.