Bản mẫu:Bảng xếp hạng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017–18
Giao diện
(Đổi hướng từ Bản mẫu:Bảng xếp hạng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18)
ĐỌC TRƯỚC KHI CẬP NHẬT: Đừng quên cập nhật (|update=
).
SAU KHI CẬP NHẬT: Trang nhúng bản mẫu có thể không hiện ra như ý muốn vì vậy hãy nhấn nút "Làm mới" góc trên của bài.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City (C) | 38 | 32 | 4 | 2 | 106 | 27 | +79 | 100 | Lọt vào Vòng bảng Champions League |
2 | Manchester United | 38 | 25 | 6 | 7 | 68 | 28 | +40 | 81 | |
3 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 8 | 7 | 74 | 36 | +38 | 77 | |
4 | Liverpool | 38 | 21 | 12 | 5 | 84 | 38 | +46 | 75 | |
5 | Chelsea | 38 | 21 | 7 | 10 | 62 | 38 | +24 | 70 | Lọt vào Vòng bảng Europa League [a] |
6 | Arsenal | 38 | 19 | 6 | 13 | 74 | 51 | +23 | 63 | |
7 | Burnley | 38 | 14 | 12 | 12 | 36 | 39 | −3 | 54 | Lọt vào Vòng loại thứ hai Europa League[a] |
8 | Everton | 38 | 13 | 10 | 15 | 44 | 58 | −14 | 49 | |
9 | Leicester City | 38 | 12 | 11 | 15 | 56 | 60 | −4 | 47 | |
10 | Newcastle United | 38 | 12 | 8 | 18 | 39 | 47 | −8 | 44 | |
11 | Crystal Palace | 38 | 11 | 11 | 16 | 45 | 55 | −10 | 44 | |
12 | AFC Bournemouth | 38 | 11 | 11 | 16 | 45 | 61 | −16 | 44 | |
13 | West Ham United | 38 | 10 | 12 | 16 | 48 | 68 | −20 | 42 | |
14 | Watford | 38 | 11 | 8 | 19 | 44 | 64 | −20 | 41 | |
15 | Brighton & Hove Albion | 38 | 9 | 13 | 16 | 34 | 54 | −20 | 40 | |
16 | Huddersfield Town | 38 | 9 | 10 | 19 | 28 | 58 | −30 | 37 | |
17 | Southampton | 38 | 7 | 15 | 16 | 37 | 56 | −19 | 36 | |
18 | Swansea City (R) | 38 | 8 | 9 | 21 | 28 | 56 | −28 | 33 | Xuống hạng EFL Championship |
19 | Stoke City (R) | 38 | 7 | 12 | 19 | 35 | 68 | −33 | 33 | |
20 | West Bromwich Albion (R) | 38 | 6 | 13 | 19 | 31 | 56 | −25 | 31 |
Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì nhà vô địch Cúp FA 2017–18 (Chelsea) và nhà vô địch Cúp EFL 2017–18 (Manchester City) giành quyền tham dự cúp châu Âu dựa trên vị trí bảng xếp hạng hoặc kết thúc ở vị trí thấp nhất là vị trí thứ 6, nên suất dự vòng loại thứ hai Europa League dành cho đội vô địch Cúp Liên Đoàn được chuyển xuống cho đội đứng thứ 7.
Tài liệu bản mẫu
Tham khảo
- ^ “Premier League Handbook 2015/16” (pdf). The Football Association. 19 tháng 6 năm 2015. tr. 96. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.