Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ
Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ | |
Đương nhiệm: Richard V. Spencer từ: 3 tháng 8 năm 2017[1] | |
Người đầu tiên | Benjamin Stoddert |
---|---|
Thành lập | 18 tháng 6 năm 1798 |
Website | Official Website |
Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ (United States Secretary of the Navy) là viên chức dân sự đứng đầu Bộ Hải quân Hoa Kỳ. Chức vụ này từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ cho đến năm 1947 khi Hải quân Hoa Kỳ, Lục quân Hoa Kỳ và quân chủng mới được thành lập là Không quân Hoa Kỳ được đặt dưới quyền của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Bộ trưởng Hải quân được đặt dưới quyền của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ.[2] Bộ trưởng Hải quân được Tổng thống Hoa Kỳ đề cử và phải được Thượng viện Hoa Kỳ xác nhận với tỉ lệ đa số phiếu trước khi được bổ nhiệm.
Mục lục
Trách nhiệm[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ trưởng có trách nhiệm, theo Điều khoản 10, Bộ luật Hoa Kỳ, tiến hành tất cả công việc của Bộ Hải quân Hoa Kỳ bao gồm: tuyển mộ, tổ chức, trang bị, tổng động viên và chấm dứt tổng động viên. Bộ trưởng cũng trông coi việc đóng, tân trang, và sửa chữa các tàu hải quân, trang bị và các cơ sở căn cứ. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra.[3][4]
Bộ Hải quân gồm có hai quân chủng đồng phục: Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.[5] Bất cứ khi nào Tuần duyên Hoa Kỳ hoạt động dưới quyền của Hải quân Hoa Kỳ thì Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ có quyền lực và nhiệm vụ đối với Tuần duyên tương tự như Bộ trưởng Nội an Hoa Kỳ khi Tuần duyên không hoạt động dưới quyền của Hải quân.[6]
Văn phòng bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Văn phòng Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ và các viên chức dưới quyền được biết chung theo tiếng Anh là Navy Secretariat. Các thành viên khác của văn phòng gồm có Thứ trưởng Hải quân, Trợ tá Bộ trưởng Hải quân, Tổng Cố vấn, Tổng thanh tra Hải quân, Trưởng phòng liên lạc Quốc hội, và Trưởng phòng Nghiên cứu Hải quân.
Danh sách bộ trưởng theo thời gian[7][8][sửa | sửa mã nguồn]
Quốc hội Lục địa[sửa | sửa mã nguồn]
Position | Picture | Name | Term of Office |
---|---|---|---|
Chairman of the Marine Committee | ![]() |
John Adams | 13 October 1775 – 1779 |
Member of the Marine Committee | ![]() |
John Langdon | 13 October 1775–? |
Member of the Marine Committee | ![]() |
Silas Deane | 13 October 1775–? |
Member of the Marine Committee | ![]() |
Joseph Hewes | 1775[10] |
Continental Navy Board (under Marine Committee) |
6 November 1776 – 28 October 1779 | ||
Chairman of the Continental Board of Admiralty | ![]() |
Francis Lewis | December 1779 – 1780 |
Secretary of Marine | ![]() |
Alexander McDougall | 7 February 1781 – 29 August 1781 |
Agent of Marine (devolved onto Superintendent of Finance) |
![]() |
Robert Morris | 29 August 1781 – 1784[11] |
(Post of Secretary of Marine created but remained vacant)
Executive Department 1798–1949[sửa | sửa mã nguồn]
No. | Picture | Name | State | Term of Office | Served under |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Benjamin Stoddert | Maryland | 18 June 1798 – 31 March 1801 | John Adams/Thomas Jefferson |
2 | ![]() |
Robert Smith | Maryland | 27 July 1801 – 4 March 1809 | Thomas Jefferson |
3 | ![]() |
Paul Hamilton | South Carolina | 15 May 1809 – 31 December 1812 | James Madison |
4 | ![]() |
William Jones | Pennsylvania | 19 January 1813 – 1 December 1814 | |
5 | ![]() |
Benjamin W. Crowninshield | Massachusetts | 16 January 1815 – 30 September 1818 | |
James Monroe | |||||
6 | ![]() |
Smith Thompson | New York | 1 January 1819 – 31 August 1823 | |
7 | ![]() |
Samuel L. Southard | New Jersey | 16 September 1823 – 4 March 1829 | |
John Quincy Adams | |||||
8 | ![]() |
John Branch | North Carolina | 9 March 1829 – 12 May 1831 | Andrew Jackson |
9 | ![]() |
Levi Woodbury | New Hampshire | 23 May 1831 – 30 June 1834 | |
10 | ![]() |
Mahlon Dickerson | New Jersey | 1 July 1834 – 30 June 1838 | |
Martin Van Buren | |||||
11 | ![]() |
James K. Paulding | New York | 1 July 1838 – 4 March 1841 | |
12 | ![]() |
George E. Badger | North Carolina | 6 March 1841 – 11 September 1841 | William Henry Harrison |
John Tyler | |||||
13 | ![]() |
Abel P. Upshur | Virginia | 11 October 1841 – 23 July 1843 | |
14 | ![]() |
David Henshaw | Massachusetts | 24 July 1843 – 18 February 1844 | |
15 | ![]() |
Thomas W. Gilmer | Virginia | 19 February 1844 – 28 February 1844 | |
16 | ![]() |
John Y. Mason | Virginia | 26 March 1844 – 4 March 1845 | |
17 | ![]() |
George Bancroft | Massachusetts | 11 March 1845 – 9 September 1846 | James Knox Polk |
18 | ![]() |
John Y. Mason | Virginia | 10 September 1846 – 4 March 1849 | |
19 | ![]() |
William B. Preston | Virginia | 8 March 1849 – 22 July 1850 | Zachary Taylor |
20 | ![]() |
William A. Graham | North Carolina | 2 August 1850 – 25 July 1852 | Millard Fillmore |
21 | ![]() |
John P. Kennedy | Maryland | 26 July 1852 – 4 March 1853 | |
22 | ![]() |
James C. Dobbin | North Carolina | 8 March 1853 – 4 March 1857 | Franklin Pierce |
23 | ![]() |
Isaac Toucey | Connecticut | 7 March 1857 – 4 March 1861 | James Buchanan |
24 | ![]() |
Gideon Welles | Connecticut | 7 March 1861 – 4 March 1869 | Abraham Lincoln |
Andrew Johnson | |||||
25 | ![]() |
Adolph E. Borie | Pennsylvania | 9 March 1869 – 25 June 1869 | Ulysses S. Grant |
26 | ![]() |
George M. Robeson | New Jersey | 26 June 1869 – 4 March 1877 | |
(acting) | ![]() |
William Faxon | 4 March 1877 – 13 March 1877 | Rutherford B. Hayes | |
27 | ![]() |
Richard W. Thompson | Indiana | 13 March 1877 – 20 December 1880 | |
28 | ![]() |
Nathan Goff, Jr. | West Virginia | 7 January 1881 – 4 March 1881 | |
29 | ![]() |
William H. Hunt | Louisiana | 7 March 1881 – 16 April 1882 | James Garfield |
Chester A. Arthur | |||||
30 | ![]() |
William E. Chandler | New Hampshire | 16 April 1882 – 4 March 1885 | |
31 | ![]() |
William C. Whitney | New York | 7 March 1885 – 4 March 1889 | Grover Cleveland |
32 | ![]() |
Benjamin F. Tracy | New York | 6 March 1889 – 4 March 1893 | Benjamin Harrison |
33 | ![]() |
Hilary A. Herbert | Alabama | 7 March 1893 – 4 March 1897 | Grover Cleveland |
34 | ![]() |
John D. Long | Massachusetts | 6 March 1897 – 30 April 1902 | William McKinley |
Theodore Roosevelt | |||||
35 | ![]() |
William H. Moody | Massachusetts | 1 May 1902 – 30 June 1904 | |
36 | ![]() |
Paul Morton | Illinois | 1 July 1904 – 30 June 1905 | |
37 | ![]() |
Charles J. Bonaparte | Maryland | 1 July 1905 – 16 December 1906 | |
38 | ![]() |
Victor H. Metcalf | California | 17 December 1906 – 30 November 1908 | |
39 | ![]() |
Truman H. Newberry | Michigan | 1 December 1908 – 4 March 1909 | |
40 | ![]() |
George von Lengerke Meyer | Massachusetts | 6 March 1909 – 4 March 1913 | William Howard Taft |
41 | ![]() |
Josephus Daniels | North Carolina | 5 March 1913 – 4 March 1921 | Woodrow Wilson |
42 | ![]() |
Edwin C. Denby | Michigan | 6 March 1921 – 10 March 1924 | Warren G. Harding |
Calvin Coolidge | |||||
(acting) | ![]() |
Theodore Roosevelt, Jr. | 10 March 1924 – 19 March 1924 | ||
43 | ![]() |
Curtis D. Wilbur | California | 19 March 1924 – 4 March 1929 | |
44 | ![]() |
Charles F. Adams III | Massachusetts | 5 March 1929 – 4 March 1933 | Herbert Hoover |
45 | ![]() |
Claude A. Swanson | Virginia | 4 March 1933 – 7 July 1939 | Franklin D. Roosevelt |
46 | ![]() |
Charles Edison | New Jersey | 7 July 1939 – 2 January 1940 | |
2 January 1940 – 24 June 1940 | |||||
(acting) | ![]() |
Lewis Compton | 24 June 1940 – 11 July 1940 | ||
47 | ![]() |
Frank Knox | Illinois | 11 July 1940 – 28 April 1944 | |
(acting) | ![]() |
Ralph A. Bard | 28 April 1944 – 19 May 1944 | ||
48 | ![]() |
James V. Forrestal | New York | 19 May 1944 – 17 September 1947 | |
Harry S. Truman | |||||
49 | ![]() |
John L. Sullivan | 18 September 1947 | 24 May 1949 | |
50 | ![]() |
Francis P. Matthews | 25 May 1949 | 10 August 1949 |
Military Department (Department of Defense) 1949–present[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “"Guide to Federal Records - General Records of the Department of the Navy, 1798–1947"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ “"US CODE: Title 10,5013. Secretary of the Navy"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ “"U.S. Navy Biographies - The Honorable Donald C. Winter"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ “"The US Navy"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ “"US CODE: Title 10,5013a. Secretary of the Navy: powers with respect to Coast Guard"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ “"Department of the Navy, Office of the General Counsel (DON-OGC) - OGC History"”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ a ă Cahoon, Ben (2000). “United States Government”. World Statesmen. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2009. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “ben” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “Department of the Navy, Office of the General Counsel (DON-OGC) – OGC History”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007.
- ^ Joseph Hewes. Dictionary of American Naval Fighting Ships. Naval Historical and Heritage Command.
- ^ Benson J. Lossing. Household History for All Readers. 1877. Republished in Our Country vol. 2
- ^ a ă â b Staff reporter (29 tháng 12 năm 2005). “Acting Deputy Defense Secretary Relinquishes Top Navy Post”. American Forces Press Service. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.
Navy Undersecretary Dionel M. Aviles will serve as acting Navy secretary effective today. Donald Winter, who was confirmed by the Senate last month, will be sworn in as the 74th secretary of the Navy on Jan. 3.
- ^ a ă â “Navy Secretary Departs Office” (Thông cáo báo chí). United States Department of Defense. 13 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.
The 74th Secretary of the Navy, Donald C. Winter, resigned his office today as planned. Winter had agreed to remain in office until March 13, 2009, to ease the transition of the Department of Defense. [...] BJ Penn will be the acting Secretary of the Navy until the Senate confirms a nominee chosen by President Barack Obama.
- ^ Staff reporter (19 tháng 5 năm 2005). “Mabus Sworn in as New Navy Secretary”. NNS. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.
Ray Mabus, former Mississippi governor and U.S. ambassador to the Kingdom of Saudi Arabia, was sworn in May 19 as the 75th secretary of the Navy.
(Archived by WebCite at WebCite)