Barville, Vosges
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Barville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Neufchâteau |
Tổng | Neufchâteau |
Liên xã | sans |
Xã (thị) trưởng | Bernard Mathieu (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân 371 m (1.217 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 8,45 km2 (3,26 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88036/ 88300 |
Barville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 8,45 ômét vuông]], dân số năm 1999 là 71 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 371 m trên mực nước biển.
Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Barvillois.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
59 | 93 | 83 | 88 | 90 | 71 |
Số liệu từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Barville trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Barville, Vosges. |