Laval-sur-Vologne
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 48°11′43″B 6°42′04″Đ / 48,1952777778°B 6,70111111111°Đ / 48.1952777778; 6.70111111111
Laval-sur-Vologne | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Épinal |
Tổng | Bruyères |
Liên xã | Cộng đồng các xã la Vallée de la Vologne |
Xã (thị) trưởng | René L'Homme (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 409–500 m (1.342–1.640 ft) (bình quân 424 m/1.391 ft) |
Diện tích đất1 | 3,58 km2 (1,38 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88261/ 88600 |
Laval-sur-Vologne là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 3,58 km², dân số năm 1999 là 609 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 424 m trên mực nước biển. Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Lavallois.
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
579 | 523 | 548 | 639 | 746 | 687 | 609 |
Số liệu từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]