Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Gangneung Gymnasium |
Thời gian | 8–25 tháng 2 |
Số nội dung | 3 (1 nam, 1 nữ, 1 đôi nam nữ) |
Số vận động viên | 116 từ 13 quốc gia |
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | |
---|---|
Vòng loại Thống kê | |
Giải đấu | |
Nam | |
Nữ | |
Đôi nam nữ | |
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 8 tới 25 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Curling Centre.[1] Tại các nội dung của nam và nữ, có mười quốc gia tham dự. Bi đá trên băng đôi nam nữ lần đầu tiên trở thành nội dung tranh huy chương và có tám quốc gia tham dự.[2]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại môn bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông được tiến hành theo hai cách. Các quốc gia có thể có các đội tham dự thông qua điểm số từ việc thi đấu tại Giải vô địch bi đá trên băng thế giới 2016 và 2017. Các đội cũng có thể giành vé thông qua giải vòng loại Olympic diễn ra vào tháng 12 năm 2017. Có bảy nước giành vé qua Giải vô địch thế giới, trong khi đó có hai nước thông qua giải đấu vòng loại. Chủ nhà Hàn Quốc nghiễm nhiên có đội tham dự nên mỗi giới tính có 10 đội tuyển tham dự. Tại nội dung đôi nam nữ thì bảy đội xếp hạng cao nhất từ thành tích tại Giải vô địch bi đá trên băng hỗn hợp thế giới tham dự cùng chủ nhà Hàn Quốc.[3]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bi đá trên băng bắt đầu từ ngày khai mạc và kết thúc vào ngày bế mạc, và là môn duy nhất ngày nào cũng thi đấu.[4]
VB | Vòng bảng | BK | Bán kết | B | Tranh hạng ba | C | Chung kết |
Ngày Nội dung |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | BK | B | C | ||||||||
Nữ | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | BK | B | C | ||||||||
Đôi nam nữ | VB | VB | VB | VB | BK | B | C |
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển (SWE) | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | Canada (CAN) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Hoa Kỳ (USA) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
4 | Thụy Sĩ (SUI) | 0 | 1 | 1 | 2 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Na Uy (NOR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (7 đơn vị) | 3 | 3 | 3 | 9 |
Nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Ban đầu đội Nga giành huy chương đồng, nhưng bị đánh loại sau khi Alexander Krushelnitskiy dương tính với meldonium.[5]
Tóm tắt diễn biến
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải | |
---|---|
Đội thi đấu playoff | |
Đội thi đấu phân hạng |
Quốc gia
|
Đội trưởng | T | B | ĐT | ĐB | Hiệp thắng |
Hiệp thua |
Hiệp hòa |
Số hiệp steal |
% ném |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | Niklas Edin | 7 | 2 | 62 | 43 | 34 | 28 | 13 | 8 | 87% |
Canada | Kevin Koe | 6 | 3 | 56 | 46 | 36 | 34 | 14 | 8 | 87% |
Hoa Kỳ | John Shuster | 5 | 4 | 67 | 63 | 37 | 39 | 4 | 6 | 80% |
Anh Quốc | Kyle Smith | 5 | 4 | 55 | 60 | 40 | 37 | 8 | 7 | 82% |
Thụy Sĩ | Peter de Cruz | 5 | 4 | 60 | 55 | 39 | 37 | 10 | 6 | 83% |
Na Uy | Thomas Ulsrud | 4 | 5 | 52 | 56 | 34 | 39 | 7 | 8 | 82% |
Hàn Quốc | Kim Chang-min | 4 | 5 | 65 | 63 | 39 | 39 | 8 | 8 | 82% |
Nhật Bản | Yusuke Morozumi | 4 | 5 | 48 | 56 | 33 | 35 | 13 | 5 | 81% |
Ý | Joël Retornaz | 3 | 6 | 50 | 56 | 37 | 38 | 15 | 7 | 81% |
Đan Mạch | Rasmus Stjerne | 2 | 7 | 53 | 70 | 36 | 39 | 12 | 5 | 83% |
- Kết quả
Đội
|
Thành tích | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 8–3 | 6–4 | 5–3 | 8–4 | 7–4 | 7–6 | 2–5 | 6–8 | 7–9 | 6–3 | |
Đan Mạch | 3–8 | 6–7 | 6–4 | 4–6 | 8–10 | 9–8 | 5–9 | 7–9 | 5–9 | 2–7 | |
Anh Quốc | 4–6 | 7–6 | 7–6 | 6–5 | 10–3 | 5–11 | 6–8 | 6–5 | 4–10 | 5–4 | |
Ý | 3–5 | 4–6 | 6–7 | 5–6 | 6–4 | 6–8 | 3–7 | 7–4 | 10–9 | 3–6 | |
Nhật Bản | 4–8 | 6–4 | 5–6 | 6–5 | 6–4 | 4-10 | 4–11 | 5–6 | 8–2 | 4–5 | |
Na Uy | 4–7 | 10–8 | 3–10 | 4–6 | 4–6 | 7–5 | 7–2 | 5–7 | 8–5 | 4–5 | |
Hàn Quốc | 6–7 | 8–9 | 11–5 | 8–6 | 10-4 | 5–7 | 2–7 | 8–7 | 7–11 | 4–5 | |
Thụy Điển | 5–2 | 9–5 | 8–6 | 7–3 | 11–4 | 2–7 | 7–2 | 3–10 | 10–4 | 7–2 | |
Thụy Sĩ | 8–6 | 9–7 | 5–6 | 4–7 | 6–5 | 7–5 | 7–8 | 10–3 | 4–8 | 5–4 | |
Hoa Kỳ | 9–7 | 9–5 | 10–4 | 9–10 | 2–8 | 5–8 | 11–7 | 4–10 | 8–4 | 5–4 |
Playoff
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||
1 | Thụy Điển | 9 | ||||||
4 | Thụy Sĩ | 3 | ||||||
1 | Thụy Điển | 7 | ||||||
3 | Hoa Kỳ | 10 | ||||||
2 | Canada | 3 | ||||||
3 | Hoa Kỳ | 5 | Tranh huy chương đồng | |||||
2 | Canada | 5 | ||||||
4 | Thụy Sĩ | 7 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải | |
---|---|
Đội thi đấu playoff | |
Đội thi đấu phân hạng |
Quốc gia
|
Đội trưởng | T | B | ĐT | ĐB | Hiệp thắng |
Hiệp thua |
Hiệp hòa |
Số hiệp steal |
% ném |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | Kim Eun-jung | 8 | 1 | 75 | 44 | 41 | 34 | 5 | 15 | 79% |
Thụy Điển | Anna Hasselborg | 7 | 2 | 64 | 48 | 42 | 34 | 14 | 13 | 83% |
Anh Quốc | Eve Muirhead | 6 | 3 | 61 | 56 | 39 | 38 | 12 | 6 | 79% |
Nhật Bản | Fujisawa Satsuki | 5 | 4 | 59 | 55 | 38 | 36 | 10 | 13 | 75% |
Trung Quốc | Wang Bingyu | 4 | 5 | 57 | 65 | 35 | 38 | 12 | 5 | 78% |
Canada | Rachel Homan | 4 | 5 | 68 | 59 | 40 | 36 | 10 | 12 | 81% |
Thụy Sĩ | Silvana Tirinzoni | 4 | 5 | 60 | 55 | 34 | 37 | 12 | 7 | 78% |
Hoa Kỳ | Nina Roth | 4 | 5 | 56 | 65 | 38 | 39 | 7 | 6 | 78% |
Vận động viên Olympic từ Nga | Victoria Moiseeva | 2 | 7 | 45 | 76 | 34 | 40 | 8 | 6 | 76% |
Đan Mạch | Madeleine Dupont | 1 | 8 | 50 | 72 | 32 | 41 | 10 | 6 | 73% |
- Kết quả
Đội
|
Thành tích | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 5–7 | 8–9 | 5–6 | 8–3 | 9–8 | 6–8 | 6–7 | 10–8 | 11–3 | 4–5 | |
Trung Quốc | 7–5 | 10–7 | 7–8 | 7–6 | 6–7 | 5–12 | 4–8 | 7–2 | 4–10 | 4–5 | |
Đan Mạch | 9–8 | 7–10 | 6–7 | 5–8 | 7–8 | 3–9 | 3–9 | 4–6 | 6–7 | 1–8 | |
Anh Quốc | 6–5 | 8–7 | 7–6 | 8–6 | 10–3 | 4–7 | 6–8 | 8–7 | 4–7 | 6–3 | |
Nhật Bản | 3–8 | 6–7 | 8–5 | 6–8 | 10–5 | 7–5 | 5–4 | 4–8 | 10–5 | 5–4 | |
Vận động viên Olympic từ Nga | 8–9 | 7–6 | 8–7 | 3–10 | 5–10 | 2–11 | 4–5 | 2–11 | 6–7 | 2–7 | |
Hàn Quốc | 8–6 | 12–5 | 9–3 | 7–4 | 5–7 | 11–2 | 7–6 | 7–5 | 9–6 | 8–1 | |
Thụy Điển | 7–6 | 8–4 | 9–3 | 8–6 | 4–5 | 5–4 | 6–7 | 8–7 | 9–6 | 7–2 | |
Thụy Sĩ | 8–10 | 2–7 | 6–4 | 7–8 | 8–4 | 11–2 | 5–7 | 7–8 | 6–5 | 4–5 | |
Hoa Kỳ | 3–11 | 10–4 | 7–6 | 7–4 | 5–10 | 7–6 | 6–9 | 6–9 | 5–6 | 4–5 |
Playoff
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||
1 | Hàn Quốc | 8 | ||||||
4 | Nhật Bản | 7 | ||||||
1 | Hàn Quốc | 3 | ||||||
2 | Thụy Điển | 8 | ||||||
2 | Thụy Điển | 10 | ||||||
3 | Anh Quốc | 5 | Tranh huy chương đồng | |||||
3 | Anh Quốc | 3 | ||||||
4 | Nhật Bản | 5 |
Đôi nam nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải | |
---|---|
Đội thi đấu playoff | |
Đội thi đấu phân hạng |
Quốc gia
|
Tên | T | B | ĐT | ĐB | Hiệp thắng |
Hiệp thua |
Hiệp hòa |
Số hiệp steal |
% ném |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | Kaitlyn Lawes / John Morris | 6 | 1 | 52 | 26 | 28 | 20 | 0 | 9 | 80% |
Thụy Sĩ | Jenny Perret / Martin Rios | 5 | 2 | 45 | 40 | 29 | 26 | 0 | 10 | 71% |
Vận động viên Olympic từ Nga | Anastasia Bryzgalova / Alexander Krushelnitskiy | 4 | 3 | 36 | 44 | 26 | 27 | 1 | 7 | 67% |
Na Uy | Kristin Skaslien / Magnus Nedregotten | 4 | 3 | 39 | 43 | 26 | 25 | 1 | 8 | 74% |
Trung Quốc | Wang Rui / Ba Dexin | 4 | 3 | 47 | 42 | 27 | 27 | 1 | 6 | 72% |
Hàn Quốc | Jang Hye-ji / Lee Ki-jeong | 2 | 5 | 40 | 40 | 23 | 29 | 1 | 7 | 67% |
Hoa Kỳ | Rebecca Hamilton / Matt Hamilton | 2 | 5 | 37 | 43 | 26 | 25 | 0 | 9 | 74% |
Phần Lan | Oona Kauste / Tomi Rantamäki | 1 | 6 | 35 | 53 | 23 | 29 | 0 | 6 | 67% |
- Kết quả
Đội
|
Thành tích | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 10–4 | 8–2 | 6–9 | 8–2 | 7–3 | 7–2 | 6–4 | 6–1 | |
Trung Quốc | 4–10 | 10–5 | 9–3 | 5–6 | 8–7 | 5–7 | 6–4 | 4–3 | |
Phần Lan | 2–8 | 5–10 | 6–7 | 5–7 | 4–9 | 6–7 | 7–5 | 1–6 | |
Na Uy | 9–6 | 3–9 | 7–6 | 3–4 | 8–3 | 6–5 | 3–10 | 4–3 | |
Vận động viên Olympic từ Nga | 2–8 | 6–5 | 7–5 | 4–3 | 6–5 | 8–9 | 3–9 | 4–3 | |
Hàn Quốc | 3–7 | 7–8 | 9–4 | 3–8 | 5–6 | 4–6 | 9–1 | 2–5 | |
Thụy Sĩ | 2–7 | 7–5 | 7–6 | 5–6 | 9–8 | 6–4 | 9–4 | 5–2 | |
Hoa Kỳ | 4–6 | 4–6 | 5–7 | 10–3 | 9–3 | 1–9 | 4–9 | 2–5 |
Playoff
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||
1 | Canada | 8 | ||||||
4 | Na Uy | 4 | ||||||
1 | Canada | 10 | ||||||
2 | Thụy Sĩ | 3 | ||||||
2 | Thụy Sĩ | 7 | ||||||
3 | Vận động viên Olympic từ Nga | 5 | Tranh huy chương đồng | |||||
3 | Vận động viên Olympic từ Nga (bị loại) | B | ||||||
4 | Na Uy | T |
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Có 113 vận động viên từ 13 nước tham dự (số vận động viên trong ngoặc). Một số vận động viên tham dự ở cả nội dung 4 người và đôi nam nữ, vì vậy dưới đây là số cá nhân tham dự, không phải số suất họ giành được.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gangneung Curling Centre”. pyeongchang2018. PyeongChang Organizing Committee for the 2018 Olympic & Paralympic Winter Games. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
- ^ McKay, Duncan (ngày 10 tháng 4 năm 2016). “New disciplines added to Pyeongchang 2018 but snowboard parallel slalom cut to accommodate them”. Insidethegames. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. ngày 9 tháng 3 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Developing Mixed Doubles ahead of Olympic debut”. www.worldcurling.org/. Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. ngày 14 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Russian curler stripped of Winter Olympics medal after admitting doping”. www.theguardian.com. The Guardian. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.