Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Ngày | 14–25 tháng 2 |
Số đội | 12 |
Địa điểm | 2 (tại 1 thành phố) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch ![]() | ![]() |
Á quân ![]() | ![]() |
Hạng ba ![]() | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê | |
Số trận | 30 |
Số bàn thắng | 154 (5.13 một trận) |
Số khán giả | 138.327 (4.611 một trận) |
Vua phá lưới | ![]() (12 điểm) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2014 2022 → |
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Giải đấu khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 14 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1] Có 12 nước giành quyền tham dự giải đấu này; tám trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi ba suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2]
Đây là lần đầu tiên sau năm kỳ Thế vận hội liên tiếp National Hockey League không cho cho phép các cầu thủ trong giải của họ tham dự Olympic.[3][4] Khác với NHL, đa số các giải khúc côn cầu châu Âu đều hoãn thi đấu trong dịp Olympic diễn ra, tiêu biểu là KHL của Nga nghỉ 33 ngày,[5] Swedish Hockey League của Thụy Điển nghỉ 14 ngày,[6] National League của Thụy Sĩ nghỉ 25 ngày,[7] Eishockey Liga của Đức nghỉ 26 ngày,[8] Extraliga của Cộng hòa Séc nghỉ 18 ngày và Tipsport liga của Slovakia nghỉ 14 ngày.[9] Ngoài ra SM-liiga của Phần Lan không hoãn lịch thi đấu nhưng vẫn các cầu thủ tham dự Olympic.[10]
Đội tuyển Nga thi đấu với tên gọi Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) giành huy chương vàng sau khi đánh bại đội tuyển Đức với tỉ số 4-3 trong trận chung kết.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Canada, Nga, Thụy Điển, Phần Lan, Hoa Kỳ, Cộng hòa Séc, Thụy Sĩ, và Slovakia là tám đội đứng đầu IIHF World Ranking vào năm 2015.
Hàn Quốc giành vé nhờ là chủ nhà. Nhằm có được một đội hình mạnh, chính phủ Hàn Quốc quyết định trao quốc tịch Hàn Quốc cho một cầu thủ Mỹ và sáu cầu thủ Canada đang thi đấu ở Hàn Quốc để họ tham gia thành phần đội tuyển.[11] Ba đội còn lại giành vé thông qua giải đấu vòng loại.
Các đội vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Ngày | Địa điểm | Số đội | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 19 tháng 9 năm 2014[12] | ![]() |
1 | ![]() |
Xếp hạng thế giới 2015[a] | 2 tháng 4 năm 2012 – 17 tháng 5 năm 2015 |
![]() |
8[13] | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
Tổng | 12 |
- Ghi chú
- a Bảng xếp hạng thế giới 2015 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2012, Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015
- b Praha và Ostrava là địa điểm diễn ra Giải vô địch khúc côn cầu trên băng thế giới 2015; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
- c Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[14]
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]14 trọng tài chính và 14 trọng tài biên tham gia giải đấu.[15]
|
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).
Tiêu chí xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]- Số điểm (ba điểm cho một trận thắng trong thời gian chính, hai điểm cho một trận thắng trong thời gian hiệp phụ hoặc luân lưu, một điểm cho một trận thua hiệp phụ hoặc luân lưu, không điểm cho một trận thua trong thời gian chính);
- Nếu hai đội bằng điểm, thành tích đối đầu sẽ quyết định thứ hạng;
- Nếu ba hoặc bốn đội bằng điểm, các tiêu chí sau sẽ lần lượt được tính đến (nếu sau khi áp dụng một tiêu chí mà chỉ còn hai đội bằng chỉ số, kết quả đối đầu sẽ được tính tới):
- Số điểm trong các trận đối đầu giữa các đội;
- Hiệu số bàn bại trong các trận đối đầu giữa các đội;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội;
- Nếu ba đội vẫn bằng điểm, kết quả đối đầu của mỗi đội trong số các đội bằng điểm với đội còn lại trong bảng sẽ được tính đến (điểm, hiệu số, số bàn thắng);
- Vị trí trên Bảng xếp hạng thế giới 2017.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 9 | 4 | +5 | 8 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 11 | 4 | +7 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 10 | 9 | +1 | 3 | Playoff loại trực tiếp |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
15 tháng 2 năm 2018 21:10 | Cộng hòa Séc ![]() | 2–1 (2–1, 0–0, 0–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.025 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pavel Francouz | Thủ môn | Matt Dalton | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||
40 | Số cú đánh | 18 |
15 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Sĩ ![]() | 1–5 (0–2, 0–2, 1–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 2.802 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Leonardo Genoni Jonas Hiller | Thủ môn | Ben Scrivens | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||
29 | Số cú đánh | 28 |
17 tháng 2 năm 2018 12:10 | Canada ![]() | 2–3 GWS (2–1, 0–1, 0–0) (OT: 0–0) (SO: 0–1) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 6.731 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ben Scrivens | Thủ môn | Pavel Francouz | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
Lapierre ![]() Wolski ![]() Roy ![]() Bourque ![]() Noreau ![]() | Luân lưu | ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||
33 | Số cú đánh | 21 |
17 tháng 2 năm 2018 16:40 | Hàn Quốc ![]() | 0–8 (0–1, 0–2, 0–5) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.568 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Matt Dalton Park Sung-je | Thủ môn | Jonas Hiller | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||||||||||||||
25 | Số cú đánh | 34 |
18 tháng 2 năm 2018 16:40 | Cộng hòa Séc ![]() | 4–1 (1–1, 0–0, 3–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.137 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pavel Francouz | Thủ môn | Jonas Hiller | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 2 phút | |||||||||||||||
28 | Số cú đánh | 29 |
18 tháng 2 năm 2018 21:10 | Canada ![]() | 4–0 (1–0, 1–0, 2–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 6.038 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kevin Poulin | Thủ môn | Matt Dalton | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
49 | Số cú đánh | 19 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 6 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 12 | −4 | 4[a] | Playoff loại trực tiếp |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 4 | 8 | −4 | 4[a] | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 7 | −1 | 4[a] |
Ghi chú:
14 tháng 2 năm 2018 21:10 | Slovakia ![]() | 3–2 (2–2, 0–0, 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 4.025 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Branislav Konrád | Thủ môn | Vasily Koshechkin | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||
19 | Số cú đánh | 22 |
14 tháng 2 năm 2018 21:10 | Hoa Kỳ ![]() | 2–3 OT (1–0, 1–0, 0–2) (OT 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 3.348 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ryan Zapolski | Thủ môn | Gašper Krošelj | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||
36 | Số cú đánh | 25 |
16 tháng 2 năm 2018 12:10 | Hoa Kỳ ![]() | 2–1 (1–1, 0–0, 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 5.652 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ryan Zapolski | Thủ môn | Ján Laco | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||
31 | Số cú đánh | 22 |
16 tháng 2 năm 2018 16:40 | Vận động viên Olympic từ Nga ![]() | 8–2 (2–0, 4–1, 2–1) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.018 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vasily Koshechkin Ilya Sorokin | Thủ môn | Luka Gračnar | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Số cú đánh | 15 |
17 tháng 2 năm 2018 21:10 | Vận động viên Olympic từ Nga ![]() | 4–0 (1–0, 2–0, 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.473 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vasily Koshechkin | Thủ môn | Ryan Zapolski | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||
26 | Số cú đánh | 29 |
17 tháng 2 năm 2018 21:10 | Slovenia ![]() | 3–2 GWS (0–0, 2–1, 0–1) (OT: 0–0) (SO: 1–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 4.085 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gašper Krošelj | Thủ môn | Branislav Konrád | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
Tičar ![]() Urbas ![]() Muršak ![]() Sabolič ![]() Jeglič ![]() | Luân lưu | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
30 | Số cú đánh | 25 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 6 | Playoff loại trực tiếp |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
15 tháng 2 năm 2018 12:10 | Phần Lan ![]() | 5–2 (2–1, 2–0, 1–1) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.695 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mikko Koskinen | Thủ môn | Danny aus den Birken | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||||||||
20 | Số cú đánh | 24 |
15 tháng 2 năm 2018 16:40 | Na Uy ![]() | 0–4 (0–2, 0–0, 0–2) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.961 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lars Haugen | Thủ môn | Viktor Fasth | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | ||||||||||||
17 | Số cú đánh | 27 |
16 tháng 2 năm 2018 21:10 | Phần Lan ![]() | 5–1 (1–1, 1–0, 3–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.180 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mikko Koskinen | Thủ môn | Lars Haugen | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | ||||||||||||||||||
30 | Số cú đánh | 22 |
16 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Điển ![]() | 1–0 (1–0, 0–0, 0–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.077 |
Nguồn | |||||
---|---|---|---|---|---|
Jhonas Enroth | Thủ môn | Timo Pielmeier | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||
| |||||
10 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||
26 | Số cú đánh | 28 |
18 tháng 2 năm 2018 12:10 | Đức ![]() | 2–1 GWS (0–0, 1–0, 0–1) (OT: 0–0) (SO: 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 5.534 |
Nguồn | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danny aus den Birken | Thủ môn | Lars Haugen | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||
| ||||||||
Hager ![]() Plachta ![]() Kahun ![]() | Luân lưu | ![]() ![]() ![]() | ||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 55 phút | ||||||
38 | Số cú đánh | 29 |
18 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Điển ![]() | 3–1 (1–0, 0–1, 2–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.861 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Viktor Fasth | Thủ môn | Mikko Koskinen | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 14 phút | ||||||||||||
23 | Số cú đánh | 19 |
Xếp hạng sau vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tiêu chí xếp hạng sau vòng bảng lần lượt là:[16]
- vị trí
- số điểm
- hiệu số
- số bàn thắng
- Xếp hạng IIHF World Ranking 2017.
Đội lọt vào Tứ kết |
Đội thi đấu tại Playoff loại trực tiếp |
Hạng | Đội | Bảng | VT | ST | Đ | HS | BT | Xếp hạng ITTF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1D | ![]() |
C | 1 | 3 | 9 | +7 | 8 | 3 |
2D | ![]() |
A | 1 | 3 | 8 | +5 | 9 | 6 |
3D | ![]() |
B | 1 | 3 | 6 | +9 | 14 | 2 |
4D | ![]() |
A | 2 | 3 | 7 | +7 | 11 | 1 |
5D | ![]() |
C | 2 | 3 | 6 | +5 | 11 | 4 |
6D | ![]() |
B | 2 | 3 | 4 | −4 | 8 | 15 |
7D | ![]() |
B | 3 | 3 | 4 | −4 | 4 | 5 |
8D | ![]() |
A | 3 | 3 | 3 | +1 | 10 | 7 |
9D | ![]() |
C | 3 | 3 | 2 | −3 | 4 | 8 |
10D | ![]() |
B | 4 | 3 | 4 | −1 | 6 | 11 |
11D | ![]() |
C | 4 | 3 | 1 | −9 | 2 | 9 |
12D | ![]() |
A | 4 | 3 | 0 | −13 | 1 | 21 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Loại trực tiếp | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||||||
21 tháng 2 năm | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
20 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
23 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
21 tháng 2 năm | ||||||||||||||
![]() | 6 | |||||||||||||
20 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
25 tháng 2 năm | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
21 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
20 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
23 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 4 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||
21 tháng 2 | 24 tháng 2 | |||||||||||||
![]() | 3 | ![]() | 4 | |||||||||||
20 tháng 2 | ||||||||||||||
![]() | 4 | ![]() | 6 | |||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
Playoff loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn đội có thứ hạng cao nhất lọt vào tứ kết, trong khi các đội còn lại thi đấu các trận playoff loai trực tiếp.
20 tháng 2 năm 2018 12:10 | Hoa Kỳ ![]() | 5–1 (0–0, 3–1, 2–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.391 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ryan Zapolski | Thủ môn | Ján Laco | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 33 phút | ||||||||||||||||||
33 | Số cú đánh | 23 |
20 tháng 2 năm 2018 16:40 | Slovenia ![]() | 1–2 OT (1–0, 0–0, 0–1) (OT: 0–1) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 6.312 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gašper Krošelj | Thủ môn | Lars Haugen | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||
34 | Số cú đánh | 26 |
20 tháng 2 năm 2018 21:10 | Phần Lan ![]() | 5–2 (1–0, 2–2, 2–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 5.409 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mikko Koskinen | Thủ môn | Matt Dalton | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||||||||||||||
36 | Số cú đánh | 19 |
20 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Sĩ ![]() | 1–2 OT (0–1, 1–0, 0–0) (OT: 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 2,878 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jonas Hiller | Thủ môn | Danny aus den Birken | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
29 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||
21 | Số cú đánh | 25 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 2 năm 2018 12:10 | Cộng hòa Séc ![]() | 3–2 GWS (1–1, 1–1, 0–0) (OT: 0–0) (SO: 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 2.948 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pavel Francouz | Thủ môn | Ryan Zapolski | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
Růžička ![]() Koukal ![]() Kovář ![]() Kubalík ![]() Kundrátek ![]() | Luân lưu | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
29 | Số cú đánh | 20 |
21 tháng 2 năm 2018 16:40 | Vận động viên Olympic từ Nga ![]() | 6–1 (3–0, 2–1, 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 3,553 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vasily Koshechkin | Thủ môn | Lars Haugen Henrik Haukeland | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||||||||
32 | Số cú đánh | 14 |
21 tháng 2 năm 2018 21:10 | Canada ![]() | 1–0 (0–0, 0–0, 1–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 2.265 |
Nguồn | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ben Scrivens Kevin Poulin | Thủ môn | Mikko Koskinen | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||
| |||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||
30 | Số cú đánh | 21 |
21 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Điển ![]() | 3–4 OT (0–2, 0–0, 3–1) (OT 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 2.092 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Viktor Fasth | Thủ môn | Danny aus den Birken | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||||||||
34 | Số cú đánh | 25 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 2 năm 2018 16:40 | Cộng hòa Séc ![]() | 0–3 (0–0, 0–2, 0–1) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 4.330 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pavel Francouz | Thủ môn | Vasily Koshechkin | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||
31 | Số cú đánh | 22 |
23 tháng 2 năm 2018 21:10 | Canada ![]() | 3–4 (0–1, 1–3, 2–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 4.057 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kevin Poulin | Thủ môn | Danny aus den Birken | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
35 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | |||||||||||||||||||||
31 | Số cú đánh | 15 |
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 2 năm 2018 21:10 | Cộng hòa Séc ![]() | 4–6 (1–3, 0–0, 3–3) | ![]() ![]() | Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang Số khán giả: 4.807 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pavel Francouz | Thủ môn | Kevin Poulin | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Số cú đánh | 26 |
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 2 năm 2018 13:10 | ![]() ![]() | 4–3 OT (1–0, 0–1, 2–2) (OT 1–0) | ![]() ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 5.075 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vasily Koshechkin | Thủ môn | Danny aus den Birken | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||||||||
30 | Số cú đánh | 25 |
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Bg | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | ![]() |
6 | 4 | 1 | 0 | 1 | 27 | 9 | +18 | 14 | Vô địch |
2 | C | ![]() |
7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 17 | 18 | −1 | 10 | Á quân |
3 | A | ![]() |
6 | 4 | 0 | 1 | 1 | 21 | 12 | +9 | 13 | Hạng ba |
4 | A | ![]() |
6 | 2 | 2 | 0 | 2 | 16 | 15 | +1 | 10 | Hạng tư |
5 | C | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 11 | 5 | +6 | 10 | Bi loại ở Tứ kết |
6 | C | ![]() |
5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 16 | 9 | +7 | 9 | |
7 | B | ![]() |
5 | 2 | 0 | 2 | 1 | 11 | 12 | −1 | 8 | |
8 | C | ![]() |
5 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | 18 | −13 | 3 | |
9 | B | ![]() |
4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 9 | 14 | −5 | 5 | Bị loại ở Playoff loại trực tiếp |
10 | A | ![]() |
4 | 1 | 0 | 1 | 2 | 11 | 11 | 0 | 4 | |
11 | B | ![]() |
4 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | 12 | −5 | 4 | |
12 | A | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 19 | −16 | 0 |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | ST | BT | KT | Đ | +/− | PIM | VT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 8 | 12 | +7 | 4 | F |
![]() |
6 | 5 | 4 | 9 | +7 | 2 | F |
![]() |
5 | 3 | 6 | 9 | +1 | 4 | F |
![]() |
6 | 5 | 2 | 7 | +5 | 4 | F |
![]() |
7 | 3 | 4 | 7 | –3 | 4 | F |
![]() |
6 | 2 | 5 | 7 | +3 | 0 | D |
![]() |
6 | 2 | 5 | 7 | –2 | 8 | F |
![]() |
4 | 0 | 7 | 7 | +6 | 0 | F |
![]() |
5 | 5 | 1 | 6 | –1 | 2 | F |
![]() |
4 | 3 | 3 | 6 | –1 | 0 | F |
ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2018-02-25 tại Wayback Machine
Thủ môn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | TOI | GA | GAA | SA | Sv% | SO |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
211:19 | 4 | 1.14 | 91 | 95.60 | 1 |
![]() |
348:08 | 8 | 1.38 | 126 | 93.65 | 2 |
![]() |
296:38 | 8 | 1.62 | 117 | 93.16 | 0 |
![]() |
188:44 | 6 | 1.91 | 87 | 93.10 | 0 |
![]() |
149:17 | 4 | 1.61 | 56 | 92.86 | 0 |
TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội hình tiêu biểu theo báo chí[17]
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
Ilya Kovalchuk
- Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
- Thủ môn:
Danny aus den Birken
- Hậu vệ:
Vyacheslav Voynov
- Tiền đạo:
Nikita Gusev
- Thủ môn:
Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pyeongchang 2018 Russia 🇷🇺 schedule”. Pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 11 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “Canada tops World Ranking”. iihfworlds2015.com. ngày 17 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng 4 2016. Truy cập 11 Tháng 8 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “NHL will not participate in 2018 Pyeongchang Olympic Games”. Sportsnet.ca. Rogers Media. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
- ^ Whyno, Stephen (ngày 15 tháng 9 năm 2017). “Capitals' Ovechkin says Olympic decision out of his hands”. Associated Press. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “KHL 2017/2018 Scores - Hockey Russia Live”. www.icehockey24.com.
- ^ “Ice Hockey 24: SHL 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
- ^ “National League 2017/2018 Scores - Hockey Switzerland Live”. www.icehockey24.com.
- ^ “DEL 2017/2018 Scores - Hockey Live”. www.icehockey24.com.
- ^ “Ice Hockey 24: Tipsport Liga 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
- ^ “Ice Hockey 24: Liiga 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
- ^ Kwak, Donnie (7 tháng 2 năm 2018). "The American Immigrant: What is Colorado-born Mike Testwuide doing playing for South Korea’s hockey team in Pyeongchang?" The Ringer.
- ^ Steiss, Adam (ngày 19 tháng 9 năm 2014). “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
- ^ “2018 Olympic Winter Games”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
- ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). Ủy ban Olympic Quốc tế. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Information”. IIHF. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Tournament Format”. IIHF.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Kovalchuk MVP”. IIHF. 25 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập 25 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web của IIHF Lưu trữ 2018-02-21 tại Wayback Machine