Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đội hình nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các nước tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ Thế vận hội Mùa đông 2018.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Canada tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1][2]

Huấn luyện viên trưởng: Canada Laura Schuler     Trợ lý huấn luyện viên: Canada Dwayne Gylywoychuk, Canada Troy Ryan

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Nơi sinh Câu lạc bộ
1 G Szabados, ShannonShannon Szabados 5 ft 8 in (1,73 m) 141 lb (64 kg) 6 tháng 8 năm 1986 Edmonton Canada Đội tuyển quốc gia
2 F Agosta, MeghanMeghan AgostaA 5 ft 7 in (1,70 m) 148 lb (67 kg) 12 tháng 2 năm 1987 Windsor, Ontario Canada Đội tuyển quốc gia
3 D Larocque, JocelyneJocelyne LarocqueA 5 ft 6 in (1,68 m) 146 lb (66 kg) 19 tháng 5 năm 1988 Ste. Anne, Manitoba Canada Markham Thunder (CWHL)
4 D Lacquette, BrigetteBrigette Lacquette 5 ft 6 in (1,68 m) 181 lb (82 kg) 10 tháng 11 năm 1992 Dauphin, Manitoba Canada Calgary Inferno (CWHL)
5 D Rougeau, LaurianeLauriane Rougeau 5 ft 8 in (1,73 m) 168 lb (76 kg) 12 tháng 4 năm 1990 Pointe-Claire, Quebec Canada Les Canadiennes (CWHL)
6 F Johnston, RebeccaRebecca Johnston 5 ft 9 in (1,75 m) 148 lb (67 kg) 24 tháng 9 năm 1989 Sudbury, Ontario Canada Calgary Inferno (CWHL)
7 F Stacey, LauraLaura Stacey 5 ft 10 in (1,78 m) 157 lb (71 kg) 5 tháng 5 năm 1994 Mississauga Canada Markham Thunder (CWHL)
8 D Fortino, LauraLaura Fortino 5 ft 4 in (1,63 m) 137 lb (62 kg) 30 tháng 1 năm 1991 Hamilton, Ontario Canada Markham Thunder (CWHL)
9 F Wakefield, JennJenn Wakefield 5 ft 10 in (1,78 m) 176 lb (80 kg) 15 tháng 6 năm 1989 Scarborough, Ontario Canada Đội tuyển quốc gia
11 F Saulnier, JillianJillian Saulnier 5 ft 5 in (1,65 m) 146 lb (66 kg) 7 tháng 3 năm 1992 Halifax, Nova Scotia Canada Calgary Inferno (CWHL)
12 D Mikkelson, MeaghanMeaghan Mikkelson 5 ft 9 in (1,75 m) 150 lb (68 kg) 4 tháng 1 năm 1985 Regina, Saskatchewan Canada Calgary Inferno (CWHL)
14 D Fast, RenataRenata Fast 5 ft 6 in (1,68 m) 143 lb (65 kg) 6 tháng 10 năm 1994 Hamilton, Ontario Canada Toronto Furies (CWHL)
15 F Daoust, MélodieMélodie Daoust 5 ft 4 in (1,63 m) 157 lb (71 kg) 7 tháng 1 năm 1992 Valleyfield, Quebec Canada Les Canadiennes (CWHL)
17 F Bram, BaileyBailey Bram 5 ft 8 in (1,73 m) 139 lb (63 kg) 5 tháng 9 năm 1990 Winnipeg Canada Calgary Inferno (CWHL)
19 F Jenner, BrianneBrianne JennerA 5 ft 9 in (1,75 m) 157 lb (71 kg) 4 tháng 5 năm 1991 Oakville, Ontario Canada Calgary Inferno (CWHL)
20 F Nurse, SarahSarah Nurse 5 ft 9 in (1,75 m) 148 lb (67 kg) 4 tháng 1 năm 1995 Hamilton, Ontario Hoa Kỳ Đại học Wisconsin (WCHA)
21 F Irwin, HaleyHaley Irwin 5 ft 7 in (1,70 m) 170 lb (77 kg) 6 tháng 6 năm 1988 Thunder Bay, Ontario Canada Calgary Inferno (CWHL)
24 F Spooner, NatalieNatalie Spooner 5 ft 10 in (1,78 m) 181 lb (82 kg) 17 tháng 10 năm 1990 Scarborough, Ontario Canada Toronto Furies (CWHL)
26 F Clark, EmilyEmily Clark 5 ft 7 in (1,70 m) 134 lb (61 kg) 28 tháng 11 năm 1995 Saskatoon Hoa Kỳ Đại học Wisconsin (WCHA)
29 F Poulin, Marie-PhilipMarie-Philip PoulinC 5 ft 7 in (1,70 m) 161 lb (73 kg) 28 tháng 3 năm 1991 Thành phố Québec Canada Les Canadiennes (CWHL)
31 G Lacasse, GenevièveGeneviève Lacasse 5 ft 8 in (1,73 m) 152 lb (69 kg) 5 tháng 5 năm 1989 Montréal Canada Calgary Inferno (CWHL)
35 G Desbiens, Ann-RenéeAnn-Renée Desbiens 5 ft 9 in (1,75 m) 161 lb (73 kg) 10 tháng 4 năm 1994 La Malbaie, Quebec Canada Đội tuyển quốc gia
40 F Turnbull, BlayreBlayre Turnbull 5 ft 7 in (1,70 m) 159 lb (72 kg) 15 tháng 7 năm 1993 New Glasgow, Nova Scotia Canada Calgary Inferno (CWHL)

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hoa Kỳ tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Hoa Kỳ Robb Stauber     Trợ lý huấn luyện viên: Hoa Kỳ Brett Strot, Hoa Kỳ Paul Mara

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Câu lạc bộ
2 D Lee Stecklein 6 ft 0 in (1,83 m) 174 lb (79 kg) 23 tháng 4 năm 1994 Hoa Kỳ Đại học Minnesota
3 D Cayla Barnes 5 ft 1 in (1,55 m) 146 lb (66 kg) 7 tháng 1 năm 1999 Hoa Kỳ Boston College
5 D Megan Keller 5 ft 11 in (1,80 m) 161 lb (73 kg) 1 tháng 5 năm 1996 Hoa Kỳ Boston College
6 D Kali Flanagan 5 ft 4 in (1,63 m) 141 lb (64 kg) 19 tháng 9 năm 1995 Hoa Kỳ Boston College
7 F Monique Lamoureux-Morando 5 ft 6 in (1,68 m) 148 lb (67 kg) 3 tháng 7 năm 1989 Hoa Kỳ Minnesota Whitecaps
8 D Emily Pfalzer 5 ft 3 in (1,60 m) 126 lb (57 kg) 14 tháng 6 năm 1993 Hoa Kỳ Buffalo Beauts
10 F Meghan DugganC 5 ft 10 in (1,78 m) 163 lb (74 kg) 3 tháng 9 năm 1987 Hoa Kỳ Boston Pride
11 F Haley Skarupa 5 ft 6 in (1,68 m) 141 lb (64 kg) 3 tháng 1 năm 1994 Hoa Kỳ Boston Pride
12 F Kelly Pannek 5 ft 8 in (1,73 m) 165 lb (75 kg) 29 tháng 12 năm 1995 Hoa Kỳ Đại học Minnesota
14 F Brianna DeckerA 5 ft 4 in (1,63 m) 150 lb (68 kg) 13 tháng 5 năm 1991 Hoa Kỳ Boston Pride
17 F Jocelyne Lamoureux-Davidson 5 ft 6 in (1,68 m) 150 lb (68 kg) 3 tháng 7 năm 1989 Hoa Kỳ Minnesota Whitecaps
19 F Gigi Marvin 5 ft 8 in (1,73 m) 159 lb (72 kg) 7 tháng 3 năm 1987 Hoa Kỳ Boston Pride
20 F Hannah Brandt 5 ft 6 in (1,68 m) 150 lb (68 kg) 27 tháng 11 năm 1993 Hoa Kỳ Minnesota Whitecaps
21 F Hilary Knight 5 ft 11 in (1,80 m) 174 lb (79 kg) 12 tháng 7 năm 1989 Hoa Kỳ Boston Pride
22 D Kacey BellamyA 5 ft 7 in (1,70 m) 146 lb (66 kg) 22 tháng 4 năm 1987 Hoa Kỳ Boston Pride
23 D Sidney Morin 5 ft 5 in (1,65 m) 128 lb (58 kg) 6 tháng 6 năm 1995 Thụy Điển Modo Hockey
24 F Dani Cameranesi 5 ft 5 in (1,65 m) 148 lb (67 kg) 30 tháng 6 năm 1995 Hoa Kỳ Đại học Minnesota
26 F Kendall Coyne 5 ft 2 in (1,57 m) 123 lb (56 kg) 25 tháng 5 năm 1992 Hoa Kỳ Minnesota Whitecaps
28 F Amanda Kessel 5 ft 5 in (1,65 m) 137 lb (62 kg) 28 tháng 8 năm 1991 Hoa Kỳ Metropolitan Riveters
29 G Nicole Hensley 5 ft 7 in (1,70 m) 154 lb (70 kg) 23 tháng 6 năm 1994 Hoa Kỳ Đại học Lindenwood
33 G Alex Rigsby 5 ft 7 in (1,70 m) 150 lb (68 kg) 3 tháng 1 năm 1992 Hoa Kỳ Minnesota Whitecaps
35 G Maddie Rooney 5 ft 5 in (1,65 m) 146 lb (66 kg) 1 tháng 7 năm 1997 Hoa Kỳ Đại học Minnesota Duluth
37 F Amanda Pelkey 5 ft 3 in (1,60 m) 134 lb (61 kg) 29 tháng 5 năm 1993 Hoa Kỳ Boston Pride

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Phần Lan tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[4][5]

Huấn luyện viên trưởng: Phần Lan Pasi Mustonen     Trợ lý huấn luyện viên: Phần Lan Juuso Toivola

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Nơi sinh Câu lạc bộ
1 G Suonpaa, EvelinaEveliina Suonpää 1,74 m (5 ft 9 in) 64 kg (141 lb) 12 tháng 4 năm 1995 Kiukainen Phần Lan Lukko (Liiga)
2 D Rahunen, IsaIsa Rahunen 1,65 m (5 ft 5 in) 66 kg (146 lb) 16 tháng 4 năm 1993 Kuopio Phần Lan Kärpät (Liiga)
4 D Lindstedt, RosaRosa Lindstedt 1,86 m (6 ft 1 in) 80 kg (180 lb) 24 tháng 1 năm 1988 Ylöjärvi Thụy Điển HV71 (SDHL)
6 D Hiirikoski, JenniJenni HiirikoskiC 1,61 m (5 ft 3 in) 62 kg (137 lb) 30 tháng 3 năm 1987 Lempäälä Thụy Điển Luleå HF (SDHL)
7 D Jalosuo, MiraMira Jalosuo 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 3 tháng 2 năm 1989 Lieksa Phần Lan Kärpät (Liiga)
8 D Viitasuo, EllaElla Viitasuo 1,72 m (5 ft 8 in) 66 kg (146 lb) 27 tháng 5 năm 1996 Lahti Phần Lan Blues (Liiga)
9 F Hovi, VenlaVenla Hovi 1,69 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 28 tháng 10 năm 1987 Tampere Canada Đại học Manitoba (CWUAA)
10 F Välimäki, LindaLinda Välimäki 1,66 m (5 ft 5 in) 72 kg (159 lb) 31 tháng 5 năm 1990 Ylöjärvi Phần Lan Ilves (Liiga)
11 F Rajahuhta, AnninaAnnina Rajahuhta 1,64 m (5 ft 5 in) 69 kg (152 lb) 8 tháng 3 năm 1989 Helsinki Trung Quốc Kunlun Red Star (CWHL)
13 F Välilä, RiikkaRiikka VäliläA 1,63 m (5 ft 4 in) 60 kg (130 lb) 12 tháng 6 năm 1973 Jyväskylä Thụy Điển HV71 (SDHL)
15 D Tuominen, MinnamariMinnamari Tuominen 1,65 m (5 ft 5 in) 71 kg (157 lb) 26 tháng 6 năm 1990 Helsinki Phần Lan Blues (Liiga)
18 G Räisänen, MeeriMeeri Räisänen 1,70 m (5 ft 7 in) 62 kg (137 lb) 2 tháng 12 năm 1989 Tampere Phần Lan HPK (Liiga)
19 F Nieminen, PetraPetra Nieminen 1,69 m (5 ft 7 in) 64 kg (141 lb) 4 tháng 5 năm 1999 Tampere Phần Lan Team Kuortane (Liiga)
22 F Nuutinen, EmmaEmma Nuutinen 1,76 m (5 ft 9 in) 73 kg (161 lb) 7 tháng 12 năm 1996 Vantaa Hoa Kỳ Đại học Mercyhurst (NCAA)
23 F Hakala, SanniSanni Hakala 1,53 m (5 ft 0 in) 56 kg (123 lb) 31 tháng 10 năm 1997 Jyväskylä Thụy Điển HV71 (SDHL)
24 F Tulus, NooraNoora Tulus 1,65 m (5 ft 5 in) 67 kg (148 lb) 15 tháng 8 năm 1995 Vantaa Thụy Điển Luleå HF (SDHL)
26 F Säkkinen, SaraSara Säkkinen 1,62 m (5 ft 4 in) 61 kg (134 lb) 7 tháng 4 năm 1998 Tampere Phần Lan Team Kuortane (Liiga)
27 F Saari, SailaSaila Saari 1,70 m (5 ft 7 in) 62 kg (137 lb) 1 tháng 11 năm 1989 Alavus Phần Lan Kärpät (Liiga)
33 F Karvinen, MichelleMichelle KarvinenA 1,67 m (5 ft 6 in) 70 kg (150 lb) 27 tháng 3 năm 1990 Rødovre, Đan Mạch Thụy Điển Luleå HF (SDHL)
41 G Räty, NooraNoora Räty 1,64 m (5 ft 5 in) 65 kg (143 lb) 29 tháng 5 năm 1989 Espoo Trung Quốc Kunlun Red Star (CWHL)
61 F Niskanen, TanjaTanja Niskanen 1,76 m (5 ft 9 in) 69 kg (152 lb) 9 tháng 11 năm 1992 Juankoski Phần Lan KalPa (Liiga)
77 F Tapani, SusannaSusanna Tapani 1,75 m (5 ft 9 in) 60 kg (130 lb) 2 tháng 3 năm 1993 Laitila Phần Lan Lukko (Liiga)
88 D Savolainen, RonjaRonja Savolainen 1,76 m (5 ft 9 in) 70 kg (150 lb) 29 tháng 11 năm 1997 Helsinki Thụy Điển Luleå HF (SDHL)

Vận động viên Olympic từ Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Vận động viên Olympic từ Nga tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Nga Alexei Chistyakov     Trợ lý huấn luyện viên: Nga Alexander Vedernikov

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Nơi sinh Câu lạc bộ
1 G Valeria Tarakanova 1,83 m (6 ft 0 in) 89 kg (196 lb) 20 tháng 6 năm 1998 Zavolzhye Nga SKIF Nizhny Novgorod (RWHL)
2 D Angelina Goncharenko 1,78 m (5 ft 10 in) 73 kg (161 lb) 23 tháng 5 năm 1994 Moskva Nga HC Tornado (RWHL)
10 F Liudmila Belyakova 1,70 m (5 ft 7 in) 65 kg (143 lb) 12 tháng 8 năm 1994 Moskva Nga HC Tornado (RWHL)
11 D Liana Ganeyeva 1,65 m (5 ft 5 in) 62 kg (137 lb) 20 tháng 12 năm 1997 Staroe Baisarovo Nga Arktik-Universitet Ukhta (RWHL)
12 D Yekaterina Lobova 1,67 m (5 ft 6 in) 64 kg (141 lb) 25 tháng 10 năm 1998 Novosibirsk Nga Biryusa Krasnoyarsk (RWHL)
13 D Nina Pirogova 1,73 m (5 ft 8 in) 68 kg (150 lb) 26 tháng 1 năm 1999 Moskva Nga HC Tornado (RWHL)
15 F Valeria Pavlova 1,79 m (5 ft 10 in) 82 kg (181 lb) 15 tháng 4 năm 1995 Tyumen Nga Biryusa Krasnoyarsk (RWHL)
17 F Fanuza Kadirova 1,62 m (5 ft 4 in) 58 kg (128 lb) 6 tháng 4 năm 1998 Kukmor Nga Arktik-Universitet Ukhta (RWHL)
18 F Olga SosinaC 1,63 m (5 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 27 tháng 7 năm 1992 Almetyevsk Nga Agidel Ufa (RWHL)
22 D Maria BatalovaA 1,73 m (5 ft 8 in) 67 kg (148 lb) 3 tháng 5 năm 1996 Nga HC Tornado (RWHL)
28 F Diana Kanayeva 1,72 m (5 ft 8 in) 63 kg (139 lb) 27 tháng 3 năm 1997 Naberezhnye Chelny Nga Dynamo St. Petersburg (RWHL)
31 G Nadezhda Alexandrova 1,72 m (5 ft 8 in) 63 kg (139 lb) 3 tháng 1 năm 1986 Moskva, Liên Xô Nga HC Tornado (RWHL)
34 D Svetlana Tkacheva 1,69 m (5 ft 7 in) 56 kg (123 lb) 3 tháng 11 năm 1984 Moskva, Liên Xô Nga HC Tornado (RWHL)
43 F Yekaterina Likhachyova 1,71 m (5 ft 7 in) 63 kg (139 lb) 24 tháng 8 năm 1998 Kirovo-Chepetsk Nga SKIF Nizhni Novgorod (RWHL)
44 F Alyona Starovoitova 1,73 m (5 ft 8 in) 67 kg (148 lb) 22 tháng 10 năm 1999 Moskva Nga HC Tornado (RWHL)
59 F Yelena DergachyovaA 1,59 m (5 ft 3 in) 55 kg (121 lb) 8 tháng 11 năm 1995 Moskva Nga HC Tornado (RWHL)
68 F Alevtina Shtaryova 1,73 m (5 ft 8 in) 67 kg (148 lb) 9 tháng 2 năm 1997 Moskva Nga HC Tornado
73 F Viktoria Kulishova 1,70 m (5 ft 7 in) 60 kg (132 lb) 12 tháng 8 năm 1999 Tyumen Nga SKIF Nizhny Novgorod (RWHL)
76 D Yekaterina Nikolayeva 1,67 m (5 ft 6 in) 65 kg (143 lb) 5 tháng 10 năm 1995 Saratov Nga Dynamo St. Petersburg (RWHL)
88 F Yekaterina Smolina 1,62 m (5 ft 4 in) 62 kg (137 lb) 8 tháng 10 năm 1988 Öskemen, Liên Xô Nga Dynamo St. Petersburg (RWHL)
92 G Nadezhda Morozova 1,70 m (5 ft 7 in) 85 kg (187 lb) 29 tháng 11 năm 1996 Moskva Nga Biryusa Krasnoyarsk (RWHL)
94 F Yevgenia Dyupina 1,71 m (5 ft 7 in) 62 kg (137 lb) 30 tháng 6 năm 1994 Glazov Nga Dynamo St. Petersburg (RWHL)
97 F Anna Shokhina 1,70 m (5 ft 7 in) 69 kg (152 lb) 23 tháng 6 năm 1997 Novosinkovo Nga HC Tornado (RWHL)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Nhật Bản tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[7][8]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Takeshi Yamanaka     Trợ lý huấn luyện viên: Nhật Bản Yuji Iizuka, Nhật Bản Masahito Haruna

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Câu lạc bộ
1 G Nana Fujimoto 1,64 m (5 ft 5 in) 56 kg (123 lb) 3 tháng 3 năm 1989 Nhật Bản Vortex Sapporo
2 D Shiori Koike 1,59 m (5 ft 3 in) 52 kg (115 lb) 21 tháng 3 năm 1993 Nhật Bản DK Peregrine
4 D Ayaka Toko 1,61 m (5 ft 3 in) 58 kg (128 lb) 22 tháng 8 năm 1994 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
6 D Sena SuzukiA 1,67 m (5 ft 6 in) 58 kg (128 lb) 4 tháng 8 năm 1991 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
7 D Mika Hori 1,63 m (5 ft 4 in) 54 kg (119 lb) 17 tháng 2 năm 1992 Nhật Bản Toyota Cygnus
8 D Akane HosoyamadaA 1,63 m (5 ft 4 in) 59 kg (130 lb) 9 tháng 3 năm 1992 Nhật Bản DK Peregrine
9 D Aina Takeuchi 1,67 m (5 ft 6 in) 65 kg (143 lb) 16 tháng 8 năm 1991 Nhật Bản Daishin
10 F Haruna Yoneyama 1,60 m (5 ft 3 in) 55 kg (121 lb) 7 tháng 11 năm 1991 Nhật Bản DK Peregrine
11 F Yurie Adachi 1,55 m (5 ft 1 in) 51 kg (112 lb) 26 tháng 4 năm 1985 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
12 F Chiho OsawaC 1,62 m (5 ft 4 in) 63 kg (139 lb) 10 tháng 2 năm 1992 Nhật Bản DK Peregrine
13 F Moeko Fujimoto 1,55 m (5 ft 1 in) 55 kg (121 lb) 5 tháng 8 năm 1992 Nhật Bản Toyota Cygnus
14 F Haruka Toko 1,67 m (5 ft 6 in) 64 kg (141 lb) 16 tháng 3 năm 1997 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
15 F Rui Ukita 1,69 m (5 ft 7 in) 71 kg (157 lb) 6 tháng 6 năm 1996 Nhật Bản Daishin
16 F Naho Terashima 1,57 m (5 ft 2 in) 58 kg (128 lb) 2 tháng 5 năm 1993 Nhật Bản Daishin
18 F Suzuka Taka 1,60 m (5 ft 3 in) 51 kg (112 lb) 16 tháng 10 năm 1996 Nhật Bản DK Peregrine
19 F Miho Shishiuchi 1,64 m (5 ft 5 in) 59 kg (130 lb) 21 tháng 8 năm 1992 Nhật Bản Toyota Cygnus
21 F Hanae Kubo 1,68 m (5 ft 6 in) 64 kg (141 lb) 10 tháng 12 năm 1982 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
22 F Tomomi Iwahara 1,61 m (5 ft 3 in) 58 kg (128 lb) 19 tháng 12 năm 1987 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
23 F Ami Nakamura 1,62 m (5 ft 4 in) 64 kg (141 lb) 15 tháng 11 năm 1987 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits
27 F Shoko Ono 1,58 m (5 ft 2 in) 59 kg (130 lb) 5 tháng 9 năm 1981 Nhật Bản FTS Mikage Gretz
28 D Aoi Shiga 1,65 m (5 ft 5 in) 57 kg (126 lb) 4 tháng 7 năm 1999 Nhật Bản Obihiro Ladies
29 G Mai Kondo 1,66 m (5 ft 5 in) 56 kg (123 lb) 4 tháng 4 năm 1992 Nhật Bản FTS Mikage Gretz
30 G Akane Konishi 1,66 m (5 ft 5 in) 61 kg (134 lb) 14 tháng 8 năm 1995 Nhật Bản Seibu Princess Rabbits

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Thụy Điển tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[9][10][11]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Leif Boork     Trợ lý huấn luyện viên: Canada Alexandra Cipparone, Canada Jared Cipparone

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Nơi sinh Câu lạc bộ
1 G Grahn, SaraSara Grahn 1,70 m (5 ft 7 in) 70 kg (150 lb) 25 tháng 9 năm 1988 Örebro Thụy Điển Brynäs IF (SWHL)
2 D Alasalmi, EmmyEmmy Alasalmi 1,61 m (5 ft 3 in) 65 kg (143 lb) 17 tháng 1 năm 1994 Stockholm Thụy Điển AIK IF (SWHL)
5 D Fällman, JohannaJohanna Fällman 1,73 m (5 ft 8 in) 71 kg (157 lb) 21 tháng 6 năm 1990 Luleå Thụy Điển Luleå HF (SWHL)
6 F Hjalmarsson, SaraSara Hjalmarsson 1,76 m (5 ft 9 in) 74 kg (163 lb) 8 tháng 2 năm 1998 Bankeryd Thụy Điển AIK IF (SWHL)
7 D Olofsson, JohannaJohanna Olofsson 1,69 m (5 ft 7 in) 69 kg (152 lb) 13 tháng 7 năm 1991 Storuman Thụy Điển Modo Hockey (SWHL)
8 D Svedin, AnnieAnnie Svedin 1,63 m (5 ft 4 in) 67 kg (148 lb) 12 tháng 10 năm 1991 Sundsvall Thụy Điển Modo Hockey (SWHL)
10 D Ramboldt, EmiliaEmilia RamboldtC 1,75 m (5 ft 9 in) 74 kg (163 lb) 31 tháng 8 năm 1988 Stockholm Thụy Điển Linköpings HC (SWHL)
12 D Nylén Persson, MajaMaja Nylén Persson 1,64 m (5 ft 5 in) 65 kg (143 lb) 20 tháng 11 năm 2000 Avesta Thụy Điển Leksands IF (SWHL)
13 D Lundberg, ElinElin Lundberg 1,63 m (5 ft 4 in) 69 kg (152 lb) 15 tháng 5 năm 1993 Karlstad Thụy Điển Leksands IF (SWHL)
14 F Küller, SabinaSabina Küller 1,75 m (5 ft 9 in) 73 kg (161 lb) 22 tháng 9 năm 1994 Norrtälje Thụy Điển AIK IF (SWHL)
15 F Johansson, LisaLisa Johansson 1,61 m (5 ft 3 in) 58 kg (128 lb) 11 tháng 4 năm 1992 Nybro Thụy Điển AIK IF (SWHL)
16 F Winberg, PernillaPernilla WinbergA 1,65 m (5 ft 5 in) 64 kg (141 lb) 24 tháng 2 năm 1989 Limhamn Thụy Điển Linköpings HC (SWHL)
18 F Borgqvist, AnnaAnna BorgqvistA 1,63 m (5 ft 4 in) 63 kg (139 lb) 11 tháng 6 năm 1992 Växjö Thụy Điển Brynäs IF (SWHL)
19 F Lindh, MariaMaria Lindh 1,73 m (5 ft 8 in) 63 kg (139 lb) 29 tháng 9 năm 1993 Stockholm Thụy Điển Djurgårdens IF (SWHL)
20 F Rask, FannyFanny Rask 1,68 m (5 ft 6 in) 65 kg (143 lb) 21 tháng 5 năm 1991 Leksand Thụy Điển HV 71 (SWHL)
21 F Udén Johansson, EricaErica Udén Johansson 1,71 m (5 ft 7 in) 70 kg (150 lb) 20 tháng 7 năm 1989 Sundsvall Thụy Điển Brynäs IF (SWHL)
23 F Stenberg, RebeccaRebecca Stenberg 1,65 m (5 ft 5 in) 60 kg (130 lb) 18 tháng 9 năm 1992 Piteå Thụy Điển Luleå HF (SWHL)
24 F Grahm, ErikaErika Grahm 1,75 m (5 ft 9 in) 77 kg (170 lb) 26 tháng 1 năm 1991 Kramfors Thụy Điển Modo Hockey (SWHL)
26 F Olsson, HannaHanna Olsson 1,72 m (5 ft 8 in) 68 kg (150 lb) 20 tháng 1 năm 1999 Hälsö Thụy Điển Djurgårdens IF (SWHL)
27 F Nordin, EmmaEmma Nordin 1,68 m (5 ft 6 in) 72 kg (159 lb) 22 tháng 3 năm 1991 Örnsköldsvik Thụy Điển Luleå HF (SWHL)
29 F Carlsson, OliviaOlivia Carlsson 1,74 m (5 ft 9 in) 71 kg (157 lb) 2 tháng 3 năm 1995 Karlstad Thụy Điển Modo Hockey (SWHL)
30 G Murase, MinatsuMinatsu Murase 1,68 m (5 ft 6 in) 62 kg (137 lb) 23 tháng 6 năm 1995 Stockholm Thụy Điển AIK IF (SWHL)
35 G Berglind, SarahSarah Berglind 1,63 m (5 ft 4 in) 63 kg (139 lb) 10 tháng 2 năm 1996 Östersund Thụy Điển Modo Hockey (SWHL)

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Thụy Sĩ tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[12][13]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Sĩ Daniela Diaz     Trợ lý huấn luyện viên: Thụy Sĩ Angela Frautschi, Thụy Sĩ Steve Huard

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Nơi sinh Câu lạc bộ
1 G Alder, JanineJanine Alder 1,65 m (5 ft 5 in) 55 kg (121 lb) 5 tháng 7 năm 1995 Urnäsch Hoa Kỳ St. Cloud State Huskies (WCHA)
3 F Forster, SarahSarah Forster 1,69 m (5 ft 7 in) 64 kg (141 lb) 19 tháng 5 năm 1993 Berneck Thụy Sĩ EV Bomo Thun (SWHL A)
7 F Stalder, LaraLara StalderA 1,67 m (5 ft 6 in) 65 kg (143 lb) 15 tháng 5 năm 1994 Luzern Thụy Điển Linköpings HC (SWHL)
8 D Gass, NicoleNicole Gass 1,72 m (5 ft 8 in) 70 kg (150 lb) 18 tháng 8 năm 1993 Zürich Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
9 D Sigrist, ShannonShannon Sigrist 1,69 m (5 ft 7 in) 64 kg (141 lb) 20 tháng 4 năm 1999 Hombrechtikon Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
11 D Zollinger, SabrinaSabrina Zollinger 1,65 m (5 ft 5 in) 63 kg (139 lb) 27 tháng 3 năm 1993 Zürich Thụy Điển HV71 (SWHL)
12 F Rüedi, LisaLisa Rüedi 1,67 m (5 ft 6 in) 66 kg (146 lb) 3 tháng 11 năm 2000 Thusis Thụy Sĩ GCK Lions (SWHL B)
13 F Benz, SaraSara Benz 1,65 m (5 ft 5 in) 58 kg (128 lb) 25 tháng 8 năm 1992 Zürich Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
14 F Raselli, EvelinaEvelina RaselliA 1,69 m (5 ft 7 in) 63 kg (139 lb) 3 tháng 5 năm 1992 Poschiavo Thụy Sĩ HC Lugano (SWHL A)
15 F Waidacher, MonikaMonika Waidacher 1,73 m (5 ft 8 in) 68 kg (150 lb) 9 tháng 7 năm 1990 Zürich Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
16 F Waidacher, NinaNina Waidacher 1,69 m (5 ft 7 in) 61 kg (134 lb) 23 tháng 8 năm 1995 Arosa Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
18 F Allemann, TessTess Allemann 1,68 m (5 ft 6 in) 63 kg (139 lb) 7 tháng 4 năm 1998 Farnern Thụy Sĩ EV Bomo Thun (SWHL A)
19 D Meier, ChristineChristine Meier 1,69 m (5 ft 7 in) 69 kg (152 lb) 12 tháng 2 năm 1986 Zürich Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
21 D Benz, LauraLaura Benz 1,72 m (5 ft 8 in) 63 kg (139 lb) 25 tháng 8 năm 1992 Zürich Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
22 D Altmann, LiviaLivia AltmannC 1,65 m (5 ft 5 in) 65 kg (143 lb) 13 tháng 12 năm 1994 Chur Hoa Kỳ Colgate Raiders (ECAC)
23 D Bullo, NicoleNicole Bullo 1,60 m (5 ft 3 in) 54 kg (119 lb) 18 tháng 7 năm 1987 Bellinzona Thụy Sĩ HC Lugano (SWHL A)
24 F Waidacher, IsabelIsabel Waidacher 1,62 m (5 ft 4 in) 56 kg (123 lb) 25 tháng 7 năm 1994 Arosa Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
25 F Müller, AlinaAlina Müller 1,67 m (5 ft 6 in) 62 kg (137 lb) 12 tháng 3 năm 1998 Lengnau, Aargau Thụy Sĩ ZSC Lions (NL)
26 F Rüegg, DominiqueDominique Rüegg 1,72 m (5 ft 8 in) 70 kg (150 lb) 5 tháng 2 năm 1996 St. Gallenkappel Thụy Sĩ ZSC Lions (SWHL A)
27 D Wetli, StefanieStefanie Wetli 1,73 m (5 ft 8 in) 57 kg (126 lb) 4 tháng 2 năm 2000 Winterthur Thụy Sĩ EHC Winterthur
31 G Brändli, AndreaAndrea Brändli 1,69 m (5 ft 7 in) 70 kg (150 lb) 5 tháng 6 năm 1997 Wald Thụy Sĩ EHC Schaffhausen (SWHL C)
41 G Schelling, FlorenceFlorence Schelling 1,75 m (5 ft 9 in) 65 kg (143 lb) 9 tháng 3 năm 1989 Zürich Thụy Điển Linköpings HC (SWHL)
88 F Stänz, PhoebePhoebe Stänz 1,63 m (5 ft 4 in) 62 kg (137 lb) 7 tháng 1 năm 1994 Zetzwil Thụy Điển SDE Hockey (SWHL)

Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc/Bắc Triều Tiên tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[14]

Huấn luyện viên trưởng: Canada Sarah Murray[15]     Trợ lý huấn luyện viên: Hàn Quốc Kim Do-yun, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pak Chol-ho, Hoa Kỳ Rebecca Baker

Số Vị trí Tên Chiều cao Cân nặng Ngày sinh Câu lạc bộ
1 G Knowles, GenevieveGenevieve Knowles 1,60 m (5,2 ft) 60 kg (130 lb) 25 tháng 4 năm 2000 Hàn Quốc Phoenix
2 F Ko Hye-in 1,63 m (5,3 ft) 68 kg (150 lb) 18 tháng 7 năm 1994 Hàn Quốc Ice Avengers
3 D Eom Su-yeon 1,68 m (5,5 ft) 60 kg (130 lb) 1 tháng 2 năm 2001 Hàn Quốc Ice Avengers
4 F Kim Un-hyang 1,57 m (5,2 ft) 59 kg (130 lb) 10 tháng 12 năm 1992 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kanggye
5 F Park, CarolineCaroline Park 1,59 m (5,2 ft) 56 kg (123 lb) 18 tháng 11 năm 1989 Hàn Quốc Phoenix
6 F Choi Yu-jung 1,56 m (5,1 ft) 56 kg (123 lb) 27 tháng 3 năm 2000 Hàn Quốc Ice Beat
7 F Im, DanelleDanelle Im 1,62 m (5,3 ft) 55 kg (121 lb) 21 tháng 1 năm 1993 Hàn Quốc Phoenix
8 D Kim Se-lin 1,56 m (5,1 ft) 60 kg (130 lb) 3 tháng 4 năm 2000 Hàn Quốc Ice Avengers
9 F Park Jong-ahC 1,60 m (5,2 ft) 59 kg (130 lb) 13 tháng 6 năm 1996 Hàn Quốc Ice Avengers
10 F Choi Ji-yeon 1,59 m (5,2 ft) 52 kg (115 lb) 21 tháng 8 năm 1998 Hàn Quốc Ice Avengers
11 D Park Ye-eun 1,62 m (5,3 ft) 54 kg (119 lb) 28 tháng 5 năm 1996 Hàn Quốc Ice Beat
12 F Kim Hee-won 1,64 m (5,4 ft) 55 kg (121 lb) 1 tháng 8 năm 2001 Hàn Quốc Ice Avengers
13 F Lee Eun-ji 1,54 m (5,1 ft) 48 kg (106 lb) 8 tháng 3 năm 2001 Hàn Quốc Phoenix
14 F Ryo Song-hui 1,57 m (5,2 ft) 61 kg (134 lb) 15 tháng 1 năm 1994 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Taesongsan
15 D Park Chae-lin 1,58 m (5,2 ft) 52 kg (115 lb) 17 tháng 12 năm 1998 Hàn Quốc Ice Beat
16 F Jo Su-sieA 1,62 m (5,3 ft) 55 kg (121 lb) 9 tháng 9 năm 1994 Hàn Quốc Ice Beat
17 F Han Soo-jin 1,69 m (5,5 ft) 63 kg (139 lb) 22 tháng 9 năm 1987 Hàn Quốc Ice Beat
18 F Kim Un-jong 1,56 m (5,1 ft) 63 kg (139 lb) 28 tháng 10 năm 1992 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Taesongsan
20 G Han Do-hee 1,59 m (5,2 ft) 60 kg (130 lb) 16 tháng 11 năm 1994 Hàn Quốc Ice Avengers
21 F Lee Yeon-jeong 1,60 m (5,2 ft) 52 kg (115 lb) 2 tháng 11 năm 1994 Hàn Quốc Ice Beat
22 F Jung Si-yun 1,71 m (5,6 ft) 64 kg (141 lb) 8 tháng 9 năm 2000 Hàn Quốc Ice Avengers
23 D Park Yoon-jungA 1,71 m (5,6 ft) 65 kg (143 lb) 18 tháng 12 năm 1992 Hàn Quốc Phoenix
24 D Cho Mi-hwan 1,60 m (5,2 ft) 58 kg (128 lb) 30 tháng 3 năm 1995 Hàn Quốc Ice Avengers
25 G Ri Pom 1,63 m (5,3 ft) 62 kg (137 lb) 28 tháng 5 năm 1995 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sajabong
26 F Kim Hyang-mi 1,62 m (5,3 ft) 72 kg (159 lb) 10 tháng 2 năm 1995 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Taesongsan
27 F Jong Su-hyon 1,60 m (5,2 ft) 58 kg (128 lb) 10 tháng 10 năm 1996 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Taesongsan
29 F Lee Jin-gyu 1,63 m (5,3 ft) 59 kg (130 lb) 13 tháng 1 năm 2000 Hàn Quốc Phoenix
31 G Shin So-jung 1,65 m (5,4 ft) 63 kg (139 lb) 4 tháng 3 năm 1990 Hàn Quốc Ice Beat
32 D Jin Ok 1,58 m (5,2 ft) 56 kg (123 lb) 28 tháng 1 năm 1990 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kanggye
33 F Choe Un-gyong 1,52 m (5,0 ft) 52 kg (115 lb) 29 tháng 1 năm 1994 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Susan
37 F Griffin, RandiRandi Griffin 1,65 m (5,4 ft) 58 kg (128 lb) 2 tháng 9 năm 1988 Hàn Quốc Phoenix
39 F Hwang Chung-gum 1,63 m (5,3 ft) 59 kg (130 lb) 11 tháng 9 năm 1995 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Taesongsan
41 D Hwang Sol-gyong 1,60 m (5,2 ft) 60 kg (130 lb) 9 tháng 1 năm 1997 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jangjasan
42 D Ryu Su-jong 1,60 m (5,2 ft) 59 kg (130 lb) 24 tháng 7 năm 1995 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kimchaek
47 D Choe Jong-hui 1,58 m (5,2 ft) 62 kg (137 lb) 12 tháng 12 năm 1991 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kimchaek

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Canadian Women's Hockey Team Named for 2018 Olympic Winter Games”. Hockey Canada. 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Team Roster Canada
  3. ^ “2018 U.S. Olympic Women's Hockey Team”. USA Hockey. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “Suomi naisten olympiaturnaukseen tällä joukkueella!”. Leijonat.fi (bằng tiếng Phần Lan). 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ Team Roster Finland
  6. ^ “Ice hockey Women – Team Roster – OAR” (PDF). Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “2018 Japan Olympic Women's Hockey Team”. Ủy ban Olympic Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ Team Roster Japan
  9. ^ “Här är damkronornas OS-lag”. Ủy ban Olympic Thụy Điển. 12 tháng 1 năm 2018.
  10. ^ “Damkronornas preliminära trupp är uttagen till OS i Sydkorea”. Svenska ishockeyförbundet. 12 tháng 1 năm 2018.
  11. ^ Team Roster Sweden
  12. ^ “Kader für Pyeongchang”. www.srf.ch. Schweizer Radio und Fernsehen. 22 tháng 1 năm 2018.
  13. ^ Team Roster Switzerland
  14. ^ “Ice hockey Women – Team Roster – COR - Korea” (PDF). pyeongchang2018.com. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Coach Profile: Sarah MURRAY”. Pyeongchang 2018 Winter Olympic Games. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.