Bước tới nội dung

Truyền hình Kỹ thuật số Miền Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Công ty SDTV)
Công ty Truyền hình Kỹ thuật số Miền Nam
Loại hình
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Ngành nghềTruyền hình số mặt đất DVB-T2
Thành lập10 tháng 10 năm 2014; 10 năm trước (2014-10-10)
Trụ sở chính306/26 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thành viên chủ chốt
Giám đốc Nguyễn Đức Hoà
Khẩu hiệuGắn kết phương Nam, lan toả mọi nhà!
Websitehttps://sdtv.vn/

Công ty TNHH Truyền hình Kỹ thuật số Miền Nam (viết tắt: SDTV) là liên doanh giữa Công ty TNHH MTV Dịch vụ Kỹ thuật Truyền hình (HTV-TMS) trực thuộc Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh và Công ty Truyền hình Phương Nam trực thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long. Với mục đích thực hiện đề án số hóa của triển khai mạng đơn tần truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất DVB-T tại 30 tỉnh thuộc các khu vực như: Nam Bộ, Nam Trung BộTây Nguyên (ngoại trừ 2 tỉnh Kon Tum và Gia Lai)

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 10 tháng 10, 2014: Thành lập SDTV, có nhiệm vụ phát sóng DVB-T2.
  • 18 tháng 11, 2014: SDTV phát sóng thử nghiệm DVB-T2, kênh 33. Đến ngày 19 tháng 12 cùng năm thì phát sóng chính thức.
  • 1 tháng 12, 2015: SDTV thiết lập thành công mạng đơn tần (SFN) DVB-T2 cho kênh 33

Năng lực

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Để cung cấp sản xuất đầu thu kỹ thuật số và anten cho thị trường với hơn 1 trăm hộ gia đình tại khu vực miền Nam và 16 triệu hộ gia đình trên toàn quốc cùng việc truyền dẫn hơn 60 kênh truyền hình đặc sắc trên các kênh tần số 33, 34, 3536 UHF, Công ty SDTV luôn đẩy mạnh công tác đầu tư song song với việc tận dụng tối đa các nguồn lực, hạ tầng kỹ thuật sẵn có ở các Đài Phát thanh truyền hình địa phương cùng tham gia vào mạng truyền dẫn bằng phương thức hợp tác sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật như nhà trạm, cột anten, hệ thống máy phát và cả nhân sự vận hành khai thác.

Quá trình lắp đặt trạm phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 20/10/2022, SDTV đã lắp đặt thành công 43 máy phát sóng truyền hình số mặt đất tại 29 trạm, bao gồm:

  • 16 máy phát sóng K33
  • 19 máy phát sóng K34
  • 03 máy phát sóng K35
  • 06 máy phát sóng K36

Kênh 33 UHF (Tần số 570 MHz)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: K33 chỉ phát sóng tại Nam Bộ & Bình Thuận.

STT Ngày phát sóng Tỉnh/thành phố Trạm phát sóng Địa chỉ trạm phát sóng Độ cao anten
1 18/11/2014 Thành phố Hồ Chí Minh Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 14 Đinh Tiên Hoàng, Quận.1, Thành phố Hồ Chí Minh 220 m
2 T4/2015 Cần Thơ Đài PT-TH Cần Thơ 409 Đường 30/4, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ 130 m
3 02/12/2015 An Giang Đài PT-TH An Giang 852 Trần Hưng Đạo, TP. Long Xuyên, An Giang 90 m
4 15/03/2016 Long An Đài PT-TH Long An 125 Quốc lộ 1, Phường 4, TP. Tân An, Long An 120 m
5 10/09/2016 Bà Rịa - Vũng Tàu Đài PT-TH BR-VT 564 Cách mạng tháng 8, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu 125 m
6 31/12/2016 Bình Dương Đài PT-TH Bình Dương 46 Đại lộ Bình Dương, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương 250 m
7 10/03/2017 Đồng Tháp Đài PT-TH Đồng Tháp 16 Trần Phú, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp 130 m
8 20/03/2017 Bình Thuận Đài PT-TH Bình Thuận 339-341 Thủ Khoa Huân, TP. Phan Thiết, Bình Thuận 130 m
9 17/07/2017 Tiền Giang Đài PT-TH Tiền Giang 125 Lê Thị Hồng Gấm, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang 110 m
10 25/10/2017 Sóc Trăng Đài PT-TH Sóc Trăng 132 Trần Văn Bảy, Phường 3, TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng 100 m
11 18/11/2017 Bình Phước Đài PT-TH Bình Phước 1 Trần Hưng Đạo, TP. Đồng Xoài, Bình Phước 113 m
12 30/12/2017 Tây Ninh Đài PT-TH Tây Ninh 322 Đường 30/4, Phường 3, TP. Tây Ninh, Tây Ninh 94 m
13 05/01/2018 Kiên Giang Trung tâm Phát sóng Hòn Me Hòn Me, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, Kiên Giang 98+180 m
14 27/01/2018 Cà Mau Trung tâm Viễn thông Cà Mau 153A Quốc lộ 1, xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau 130 m
15 09/02/2018 Đồng Nai Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ, xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai 75 m
16 21/09/2023 Bạc Liêu Đài PT-TH Bạc Liêu 410 Đường 23/8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu 125m

Kênh 34 UHF (Tần số 578 MHz)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: K34 chỉ phát sóng tại Nam Bộ.

STT Ngày phát sóng Tỉnh/ TP Trạm phát sóng Địa chỉ trạm phát sóng Độ cao anten Ghi chú
1 23/03/2016 Vĩnh Long Đài PT-TH Vĩnh Long 50 Phạm Thái Bường, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long 180 m
2 30/12/2016 Hậu Giang Đài PT-TH Hậu Giang 1 Võ Văn Kiệt, P.5, TP. Vị Thanh, Hậu Giang 110 m
3 17/07/2017 Tiền Giang Đài PT-TH Tiền Giang 125 Lê Thị Hồng Gấm, P.4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang 110 m
4 19/07/2017 An Giang Đài PT-TH An Giang 852 Trần Hưng Đạo, TP. Long Xuyên, An Giang 90 m
5 21/07/2017 Trà Vinh Đài PT-TH Trà Vinh 18A Lê Lợi, P.1, TP. Trà Vinh, Trà Vinh 125 m
6 15/08/2017 Đồng Tháp Đài PT-TH Đồng Tháp 16 Trần Phú, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp 130 m
7 25/08/2017 Cần Thơ Đài PT-TH TP Cần Thơ 409 Đường 30/4, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ 130 m
8 01/09/2017 Bình Dương Đài PT-TH Bình Dương 46 ĐL Bình Dương, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương 250 m
9 07/09/2017 Sóc Trăng Đài PT-TH Sóc Trăng 132 Trần Văn Bảy, P.3, TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng 100 m
10 12/09/2017 Bà Rịa - Vũng Tàu Đài PT-TH BR-VT 564 CMT8, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa, BR-VT 125 m
11 13/09/2017 Long An Đài PT-TH Long An 125 QL1, Phường 4, TP. Tân An, Long An 120 m
12 22/09/2017 Bạc Liêu Đài PT-TH Bạc Liêu 410 Đường 23/8, P.8, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu 120m
13 28/10/2017 Bình Phước Đài PT-TH Bình Phước 1 Trần Hưng Đạo, TP. Đồng Xoài, Bình Phước 113 m
14 20/11/2017 Kiên Giang Trung tâm Phát sóng Hòn Me xã Thổ Sơn, H. Hòn Đất, Kiên Giang 110+180 m
15 11/12/2017 Cà Mau Trung tâm Viễn thông Cà Mau 153 A, QL1, X. Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, Cà Mau 130 m
16 30/12/2017 Tây Ninh Đài PT-TH Tây Ninh 322 Đường 30/4, P.3, TP. Tây Ninh, Tây Ninh 94 m
17 09/02/2018 Đồng Nai Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ TTHC Cẩm Mỹ, X. Long Giao, H. Cẩm Mỹ, Đồng Nai 75 m
18 03/12/2021 Bến Tre Đài PT-TH Bến Tre Số 1/3 Trần Quốc Tuấn, P.4, TP. Bến Tre, Bến Tre 125m Từ 0h ngày 31/10/2024, trạm phát sóng K34 UHF chính thức ngừng hoạt động tại Bến Tre
19 03/12/2021 TP. Hồ Chí Minh Bộ Tư lệnh TPHCM 285/291 Cách Mạng Tháng 8, P.12, Quận 10, TP.HCM 120m

Kênh 35 UHF (Tần số 586 MHz)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: K35 chỉ phát sóng tại Côn Đảo

  • Từ ngày 28/11/2016, phát sóng truyền hình số mặt đất K35 tại Côn Đảo (gồm 3 trạm: Cỏ Ống, Bến Đầm và Trung tâm Côn Đảo).

Kênh 36 UHF (Tần số 594 MHz)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: K36 chỉ phát sóng tại Nam Trung Bộ & Tây Nguyên (trừ 3 tỉnh Gia Lai, Kon Tum & Bình Thuận)

STT Ngày phát sóng Tỉnh/ TP Trạm phát sóng Địa chỉ trạm phát sóng Độ cao antenna
1 08/02/2018 Khánh Hoà Đài PT-TH Khánh Hoà xã Vĩnh Ngọc, TP. Nha Trang, Khánh Hòa 149 m
2 01/10/2018 Đà Nẵng Trạm phát sóng Sơn Trà P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng 50+250 m
3 11/04/2019 Bình Định Tháp truyền hình Bình Định núi Vũng Chua, P. Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, Bình Định 50+580 m
4 15/06/2019 Lâm Đồng Đài PT-TH Lâm Đồng Số 10 Trần Hưng Đạo, P.10, tp. Đà Lạt, Lâm Đồng 100 m
5 08/08/2019 Quảng Nam Tháp truyền hình Quảng Nam Đồi An Hà, P. An Phú, tp. Tam Kỳ, Quảng Nam 40+125m
6 30/11/2021 Đắk Lắk Trạm phát sóng đèo Hà Lan Trạm Viễn thông Hà Lan, P. Bình Tân, tx. Buôn Hồ, Đắk Lắk 57+? m

Danh sách kênh chương trình kỹ thuật số SDTV[1]

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú ý: Các kênh truyền hình phát dưới dạng HD được in đậm

Kênh tần số STT Tên kênh Khu vực
33-UHF

(570 MHz)

1 HTV9 Nam Bộ¹
2 HTV7
3 TTXVN (Thông tấn xã Việt Nam)
4 HTV Thể Thao
5 THTPCT (Cần Thơ)
6 TTV11 (Tây Ninh)
7 HTV Key
8 THĐT1 (Đồng Tháp)
9 BTV1 (Bình Dương)
10 BRT (Bà Rịa - Vũng Tàu)
11 BLTV (Bạc Liêu)
12 THĐT2 - Miền Tây (Đồng Tháp)
13 LA34 (Long An)
14 STV2 (Sóc Trăng)
15 BPTV1 (Bình Phước)
16 BTV (Bình Thuận)
34-UHF

(578 MHz)

1 THVL1
2 THVL2
3 THVL3
4 THVL4
5 CTV (Cà Mau)
6 HGTV (Hậu Giang)
7 THTG (Tiền Giang)
8 ATV (An Giang)
9 KG PTTH (Kiên Giang)
10 STV1 (Sóc Trăng)
11 THTV (Trà Vinh)
35-UHF (586 MHz) 1 BRT (Bà Rịa - Vũng Tàu) Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu
2 VTV1
3 VTV3
4 HTV7
5 VTC1
6 VTC14
7 THVL1
8 ANTV (An Ninh TV)
9 QPVN (Quốc Phòng Việt Nam)
10 HTV9
11 THTG (Tiền Giang)
12 ATV (An Giang)
13 KG PTTH (Kiên Giang)
36-UHF (594 MHz) 1 HTV7 Nam Trung Bộ & Tây Nguyên²
2 HTV9
3 HTV2
4 HTV3
5 HTV Thể Thao
6 THVL1
7 THVL2
8 TTXVN
9 TTV11 (Tây Ninh)
10 Da Nang TV1
11 Da Nang TV2
12 KTV (Khánh Hoà)
13 BTV (Bình Định)
14 LTV (Lâm Đồng)
15 QRT (Quảng Nam)
16 THTPCT (Cần Thơ)
17 THĐT1 (Đồng Tháp)
Chú thích:

¹ Bao gồm cả Bình Thuận

² Không bao gồm Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]