Bước tới nội dung

Cúp AFC 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AFC Cup 2004
Chi tiết giải đấu
Thời gian10 tháng 2 – 26 tháng 11 năm 2004
Số đội18 (từ 11 hiệp hội)
Vị trí chung cuộc
Vô địchSyria Al-Jaish (lần thứ 1)
Á quânSyria Al-Wahda
Thống kê giải đấu
Số trận đấu61
Số bàn thắng178 (2,92 bàn/trận)
Vua phá lướiSingapore Indra Sahdan Daud
Singapore Egmar Gonçalves
(mỗi người 7 bàn)
2005

AFC Cup 2004 là phiên bản đầu tiên của AFC Cup, được tổ chức cho các câu lạc bộ đến từ các hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Các hiệp hội của 14 quốc gia đang phát triển trong Liên đoàn bóng đá châu Á đã được mời đề cử một hoặc hai câu lạc bộ tham gia giải đâu năm 2004.

Tây Á

Syria Syria (2) Al-Jaish (vô địch Syrian League 2002–03)
Al-Wahda (vô địch Syrian Cup 2002–03)
Liban Li Băng (2) Olympic Beirut (vô địch Lebanese Premier League 2002–03 & Lebanese FA Cup 2003)
Al-Nejmeh (á quân Lebanese Premier League 2002–03)
Oman Oman (1) Dhofar (vô địch Omani League 2002–03)
Yemen Yemen (1) Al-Sha'ab Ibb (vô địch Yemeni League 2002–03)

Đông Á

Hồng Kông Hồng Kông (1)
Happy Valley (vô địch Hong Kong First Division League 2002–03)

Trung và Nam Á

Bangladesh Bangladesh (1) Muktijoddha Sangsad (vô địch Bangladesh National Football Championship 2003 & Bangladesh Federation Cup 2003)
Ấn Độ Ấn Độ (2) East Bengal (vô địch Indian National Football League 2002–03)
Mahindra United (vô địch Indian Federation Cup 2003)
Turkmenistan Turkmenistan (2) Nisa Aşgabat (vô địch Turkmenistan League 2003)
Nebitçi Balkanabat (vô địch Turkmenistan Cup 2003)

ASEAN

Maldives Maldives (2) Valencia (vô địch Dhivehi League 2003)
Island FC (vô địch Maldives FA Cup 2003)
Malaysia Malaysia (2) Perak (vô địch Malaysia Premier 1 League 2003)
Negeri Sembilan (vô địch Malaysia FA Cup 2003)
Singapore Singapore (2) Home United (vô địch S.League 2003 & Singapore Cup 2003)
Geylang United (á quân S.League 2003)

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Liban Al-Nejmeh 6 5 1 0 11 2 +9 16
Turkmenistan Nisa Aşgabat 5 2 1 2 3 4 −1 7
Yemen Al-Sha'ab Ibb 5 2 1 2 7 7 0 7
Bangladesh Muktijoddha Sangsad 6 0 1 5 2 10 −8 1
Al-Nejmeh Liban3–0Yemen Al-Sha'ab Ibb
Ivanković  62'
Nasseredine  82'89'
(Report)[liên kết hỏng]
Khán giả: 300
Trọng tài: Abdulrahman Abdou Qatar
Nisa Aşgabat Turkmenistan1–0Bangladesh Muktijoddha Sangsad
Nazarov  69' (ph.đ.) (Report)[liên kết hỏng]
Khán giả: 500
Trọng tài: Ali Al Mutlaq (Saudi Arabia)

Al Sha'ab Ibb Yemen0–1Turkmenistan Nisa Aşgabat
(Report)[liên kết hỏng] Konchaev Zemskov 50'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Syria Abdulrahman Recho

Al-Nejmeh Beirut Liban3–1Turkmenistan Nisa Aşgabat
Mohammad Kassas 12' (pen), 47'
Ali Nasereddine 37'
(Report)[liên kết hỏng] Didar Hajiev 34'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Iraq Kadhum Auda Lazim
Al Sha'ab Ibb Yemen3–0 1Bangladesh Muktijoddha Sangsad KS
(Report)[liên kết hỏng]
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Iran Hedayat Mombini


Al Sha'ab Ibb Yemen1–1Liban Al-Nejmeh Beirut
Al-Nono 51' (Report)[liên kết hỏng] Mohammad Kassas 8'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Trung Quốc Huang Junjie

Nisa Aşgabat TurkmenistanCancelled2Yemen Al Sha'ab Ibb
(Report)[liên kết hỏng]
Khán giả: 100
Trọng tài: Thái Lan Chaiwat Kunsuta

1Al Sha'ab Ibb were awarded a 3–0 win as Muktijoddha Sangsad KS did not show up for the match.
2The match was cancelled after a general strike in Yemen left Al Sha'ab Ibb unable to show up for the match.

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Syria Al-Wahda (Damascus) 4 2 2 0 8 2 +6 8
Oman Dhofar 4 1 1 2 6 7 −1 4
Ấn Độ Mahindra United 4 1 1 2 5 10 −5 4
Mahindra United2–1Dhofar
Shanmugam Venkatesh 21'
Abhishek Yadav 66'
(Report) Faraj A. Bait Alseem  55'
Khán giả: 400
Trọng tài: J Karim
Dhofar1–1Al-Wahda (Damascus)
Al-Ghafri  83' (Report) Nabil Al Shahmeh  22'
Khán giả: 100
Trọng tài: A Al-Enezi

Mahindra United0–0Al-Wahda (Damascus)
(Report)
Khán giả: 2,500
Trọng tài: M Moradi
Al-Wahda (Damascus)5–1Mahindra United
Nabil Al Shahmeh 36'
Iyad Mando 39' 53'
Moussa Traoré 69', 73'
(Report)[liên kết hỏng] Felix Abaoagye 84'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Abdullah Balideh Qatar

Dhofar4–2Mahindra United
Saif Sultan  27'47'
Mohammed Al Shidad  35'
Gabriel  61'
(Report) Felix Abaoagye 55'
Raphaël Patron Akakpo 80'
Khán giả: 3,500
Trọng tài: F Al Marzouqi
Al-Wahda (Damascus)2–0Dhofar
Maher Al Sayed 20'
Moussa Traoré 54'
(Report)
Khán giả: 200
Trọng tài: S Tongkhan
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Syria Al-Jaish (Damascus) 4 2 2 0 8 0 +8 8
Liban Olympic Beirut 4 2 1 1 4 3 +1 7
Turkmenistan Nebitçi Balkanabat 4 0 1 3 1 10 −9 1
Olympic Beirut0–0Al-Jaish (Damascus)
(Report)
Khán giả: 400
Trọng tài: J Karim
Al-Jaish (Damascus)6–0Nebitçi Balkanabat
Zyad Chaabo 36'
Raghdan Shehadeh 50'
Rabih Hassan 55' 64'
Ahmad Omaier 69' 87'
(Report)
Khán giả: 100
Trọng tài: A Al-Enezi

Olympic Beirut2–0Nebitçi Balkanabat
Pierre Issa 65'
Youssef Mohamad 75'
(Report)
Khán giả: 2,500
Trọng tài: M Moradi
Nebitçi Balkanabat1–2Olympic Beirut
Perman Begjanov 82' (Report) Youssef Mohamad 53', 75'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: A Balideh

Al-Jaish (Damascus)2–0Olympic Beirut
Ahmad Omaier 8'
Zyad Chaabo 86'
(Report)
Khán giả: 3,500
Trọng tài: F Al Marzouqi
Nebitçi Balkanabat0–0Al-Jaish (Damascus)
(Report)
Khán giả: 200
Trọng tài: S Tongkhan
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Singapore Home United FC 6 4 2 0 19 5 +14 14
Malaysia Perak FA 6 4 2 0 11 6 +5 14
Hồng Kông Happy Valley 6 1 0 5 7 14 −7 3
Maldives Valencia FC 6 1 0 5 3 15 −12 3
Home United FC5–1Happy Valley
Egmar Goncalves 30', 66', 72'
Peres De Oliveira 53'
Indra Sahdan Daud 61'
(Report) Martin Jancula 69'
Khán giả: 369
Trọng tài: K Matsumura
Perak FA2–0Valencia FC
Frank Seator 45', 60' (Report)
Khán giả: 1,500
Trọng tài: M Al Yarimi

Valencia FC0–3Home United FC
(Report) Egmar Goncalves 37', 43
Peres De Oliveira 60'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: S Sarkar
Happy Valley1–2Perak FA
Gerard Guy Ambassa 6' (Report) Frank Seator 72'
Muhamad Khalid Jamlus 80'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 1,500
Trọng tài: C Win

Valencia FC2–1Happy Valley
Ali Ashfaq 73', 60' (Report) Lawrence Akandu 50'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: S Mujghef
Perak FA2–2Home United FC
Muhamad Khalid Jamlus 56'
Frank Seator 77'
(Report) Egmar Goncalves 2'
Sutee Suksomkit 18'
Khán giả: 200
Trọng tài: A Al-Enezi

Home United FC2–2Perak FA
Sutee Suksomkit 7' (pen)
Liew Kit Kong 35' (og)
(Report) Muhamad Khalid Jamlus 14'
V. Saravanan 90'
Khán giả: 1.100
Trọng tài: A Albadwawi
Happy Valley3–1Valencia FC
Lawrence Akandu 2', 42'
Gerard Guy Ambassa 82'
(Report) Ali Ashfaq 72'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 500
Trọng tài: Tan Hai

Valencia FC0–1Perak FA
(Report) Luciano Goux 41'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: R Gosh
Happy Valley0–2Home United FC
(Report) Indra Sahdan Daud 15'
Peres De Oliveira 90'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 4,000
Trọng tài: B Williams

Home United FC5–0Valencia FC
Indra Sahdan Daud 32', 45', 71'
Mohamed Nizam 78' (og)
Peres De Oliveira 90'
(Report)
Khán giả: 600
Trọng tài: M Mansour
Perak FA2–1Happy Valley
Frank Seator 71'
Muhamad Khalid Jamlus 80'
(Report) Gerard Guy Ambassa 6'
Khán giả: 208
Trọng tài: S Tongkhan
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Ấn Độ East Bengal 6 4 1 1 14 8 +6 13
Singapore Geylang United FC 6 4 1 1 12 5 +7 13
Malaysia Negeri Sembilan FA 6 2 0 4 11 9 +2 6
Maldives Island FC 6 1 0 5 2 17 −15 3
Geylang United FC2–3East Bengal
Mohd Hafiz Rahim 40'
Jeykanth Jeyapal 90'
(Report) Cristiano Junior 45', 76'
Bijen Singh 83'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 369
Trọng tài: K Matsumura
Negeri Sembilan FA6–0Island FC
Duke Effiong 19', 64', 71'
Abdul Razak Ekpoki 30', 90'
K. Rajan 28'
(Report)
Khán giả: 1,500
Trọng tài: M Al Yarimi

Island FC0–5Geylang United FC
(Report) Mohd Hafiz Rahim 5'
Razali Johari 44'
Nahar Daud 49'
Mohd Noor Ali 67', 84'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: S Sarkar
East Bengal4–2Negeri Sembilan FA
Mike Okoro 9'
Cristiano Junior 34' (pen), 70'
Baichung Bhutia 77'
(Report) K. Rajan 45'
Shahrin Abdul Majid 64'
Trọng tài: C Win

Island FC1–2East Bengal
Ahmed Sunain 72 (pen) (Report) Baichung Bhutia 36'
Mike Okoro 90'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: S Mujghef
Negeri Sembilan FA0–1Geylang United FC
(Report) Aleksandar Duric 10'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 200
Trọng tài: A Al-Enezi

East Bengal3–0Island FC
De Silva 9'
Cristiano Junior 36'
Mike Okoro 85'
(Report)
Trọng tài: A Albadwawi
Geylang United FC2–1Negeri Sembilan FA
Chang Hui 49'
Aleksandar Duric 71'
(Report) Efendi Abdul Malek 27'
Khán giả: 500
Trọng tài: Tan Hai

Island FC1–0Negeri Sembilan FA
Ismail Mohamed 14' (Report)
Khán giả: 3,000
Trọng tài: R Gosh
East Bengal1–1Geylang United FC
Mike Okoro 76' (Report) Daniel Hill 33'
Trọng tài: B Williams

Geylang United FC1–0Island FC
Rudy Khairon 29' (Report)
Khán giả: 600
Trọng tài: M Mansour
Negeri Sembilan FA2–1East Bengal
Suharmin Yusof 23', 49' (Report) Cristiano Junior 24'
Mong Kok Stadium, Hong Kong
Khán giả: 208
Trọng tài: S Tongkhan

Các đội nhì bảng có thành tích tốt nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Ba đội nhì bảng có thành tích tốt nhất, một từ bảng A, B và C và hai từ bảng D và E, lọt vào vòng tứ kết.

Bảng A, B, C (Tây & Trung Á)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Liban Olympic Beirut 4 2 1 1 4 3 +1 7
Turkmenistan Nisa Aşgabat 5 2 1 2 3 4 −1 7
Oman Dhofar 4 1 1 2 6 7 −1 4

Bảng D, E (Đông, Nam & Đông Nam Á)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Malaysia Perak FA 6 4 2 0 12 6 +6 14
Singapore Geylang United FC 6 4 1 1 12 5 +7 13

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Wahda (Damascus) Syria 4–4(a) Liban Al-Nejmeh Beirut 2–1 2–3
Perak FA Malaysia 3–5 Singapore Geylang United FC 1–2 2–3
East Bengal Ấn Độ 0–3 Syria Al-Jaish (Damascus) 0–0 0–3
Olympic Beirut Liban 4–5 Singapore Home United FC 3–3 1–2

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Wahda (Damascus) Syria 2–1 Singapore Geylang United FC 1–1 1–0
Al-Jaish (Damascus) Syria 6–1 Singapore Home United FC 4–0 2–1

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Wahda (Damascus) Syria 3–3(a) Syria Al-Jaish (Damascus) 2–3 1–0
Vô địch AFC Cup 2004

Al-Jaish
Lần đầu tiên

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ MD1 MD2 MD3 MD4 MD5 MD6 QF1 QF2 SF1 SF2   F1     F2   Tổng
1 Singapore Indra Sahdan Daud Singapore Home United 1 1 3 2 7
Singapore Egmar Goncalves Singapore Home United 3 2 1 1 7
3 Brasil Cristiano Júnior Ấn Độ East Bengal 2 2 1 1 6
Liberia Frank Seator Malaysia Perak 2 1 1 1 1 6
Liban Mohammad Kassas Liban Al-Nejmeh 1 2 1 1 1 6
6 Guinée Moussa Traoré Syria Al-Wahda 2 1 1 1 5
Bosna và Hercegovina Aleksandar Durić Singapore Geylang United 1 1 1 1 1 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]