Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022
![]() Sân vận động Milliy ở Tashkent là địa điểm tổ chức trận đấu | |||||||
Sự kiện | Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Chi tiết | |||||||
Ngày | 19 tháng 6 năm 2022 | ||||||
Địa điểm | Sân vận động Milliy, Tashkent | ||||||
Trọng tài | Salman Ahmad Falahi (Qatar) | ||||||
Khán giả | 32.268 | ||||||
Trận Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 là trận đấu bóng đá diễn ra vào ngày 19 tháng 6 năm 2022 tại sân vận động Milliy ở Tashkent, Uzbekistan, để xác địch đội vô địch Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022. Trận đấu được tranh tài giữa hai đội chủ nhà Uzbekistan và Ả Rập Xê Út, những đội thắng trong trận bán kết.[1]
Ả Rập Xê Út trở thành đội thứ 5 vô địch giải đấu sau khi đánh bại đội chủ nhà đồng thời là nhà vô địch một lần với tỉ số 2–0.
Thống kê những trận chung kết lần trước[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bảng sau, trận chung kết năm 2013 thuộc Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á, còn năm 2016 đến năm 2020 thuộc Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á.
Đội | Năm tham dự trận chung kết lần trước (chữ in đậm biểu thị đội vô địch năm đó) |
---|---|
![]() |
1 (2018) |
![]() |
2 (2013, 2020) |
Đường tới trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Trong tất cả các kết quả dưới đây, tỷ số của đội lọt vào chung kết được đưa ra trước.
Uzbekistan | Vòng | Ả Rập Xê Út | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ | Kết quả | Vòng bảng | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
1–0 | Trận 1 | ![]() |
5–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
6–0 | Trận 2 | ![]() |
0–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
1–1 | Trận 3 | ![]() |
2–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhất Bảng A
|
Vị trí chung cuộc | Nhất Bảng D
Nguồn: AFC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối thủ | Kết quả | Vòng đấu loại trực tiếp | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–2 (s.h.p.) (3–2 p) | Tứ kết | ![]() |
2–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–0 | Bán kết | ![]() |
2–0 |
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
Uzbekistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Uzbekistan
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Ả Rập Xê Út
|
|
|
Quy tắc trận đấu:
|
Thống kê | Uzbekistan | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Bàn thắng | 0 | 2 |
Tổng số lần sút | 10 | 9 |
Số lần sút trúng đích | 1 | 4 |
Kiểm soát bóng | 53% | 47% |
Số lần chuyền bóng | 351 | 319 |
Tỷ lệ chuyền bóng chính xác | 73% | 68% |
Phạt góc | 5 | 3 |
Phạm lỗi | 17 | 11 |
Việt vị | 3 | 1 |
Thẻ vàng | 2 | 4 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The AFC”. the-AFC.
- ^ “Match Officials Appointment - Final” (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation. 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.