Vòng loại giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U22 châu Á 2013
Chi tiết giải đấu
Thời gian16 tháng 6 năm 201215 tháng 7 năm 2012
Số đội41
Thống kê giải đấu
Số trận đấu100
Số bàn thắng355 (3,55 bàn/trận)
Vua phá lướiMalaysia Rozaimi Rahman (10 bàn thắng)
2016

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013.[1] Ban đầu, vòng loại dự kiến diễn ra từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2012, nhưng sau đó được đổi thành từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 ở bảng D theo yêu cầu của Nepal. Các trận đấu sau đó được dời lại để bắt đầu vào ngày 16 tháng 6 và ngày 3 tháng 7 dành cho Indonesia.[2][3]

Độ tuổi tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1991 trở về sau đều đủ điều kiện tham dự vòng loại.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

41 hiệp hội/liên đoàn bóng đá thành viên đã tham gia vòng loại để giành 15 suất tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cùng với đội chủ nhà. Vòng loại sẽ được tổ chức tại 7 địa điểm tập trung (ở 7 thành phố thuộc 7 quốc gia khác nhau).

Các đội bóng được chia vào 6 bảng (5 bảng 6 đội và 1 bảng 5 đội). Các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, chọn ra hai đội đứng đầu cùng với đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất trong tất cả các bảng tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013. Đội chủ nhà của vòng chung kết sẽ có suất vào thẳng.

Với việc Liên đoàn bóng đá châu Á trao quyền đăng cai Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cho Oman vào ngày 18 tháng 7 năm 2012 và với việc Oman là đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất, điều này đã giúp đội đứng thứ ba có thành tích tốt thứ nhì (Yemen) lọt vào vòng chung kết.[4]

Các tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu hai hoặc nhiều hơn hai đội cùng điểm sau khi kết thúc vòng loại, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[5]

  1. Số điểm đạt được nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  3. Số bàn thắng được ghi nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  4. Hiệu số bàn thắng bại ở tất cả các trận vòng bảng;
  5. Số bàn thắng ghi được nhiều hơn trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  6. Đá luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng chỉ số phụ và cả hai đều có mặt trên sân thi đấu;
  7. Điểm ít hơn được tính theo số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng;
  8. Bốc thăm.

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 được tô đậm.

Không tham dự vòng loại

Các bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả trận đấu đều diễn ra ở Muscat, Oman.
  • Múi giờ được liệt kê là UTC+4.
Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Iraq 5 3 2 0 12 3 +9 11 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 UAE 5 3 2 0 8 4 +4 11
 Oman[a] (H) 5 3 1 1 11 6 +5 10
 Ấn Độ 5 2 1 2 11 10 +1 7
 Liban 5 1 0 4 12 18 −6 3
 Turkmenistan 5 0 0 5 3 16 −13 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Oman đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 bất kể kết quả tại vòng loại, do là nước chủ nhà của giải đấu.
Ấn Độ 5–2 Liban
Manandeep  15'
George  38'54'
Lalpekhlua  70'90+2'
Report El Kurdi  48'
Achour  69'
Khán giả: 100
Trọng tài: Akbar Bakhshizadeh (Iran)
Iraq 4–0 Turkmenistan
Shokan  24' (ph.đ.)
Adnan  42'
Abdul-Raheem  54'
Kamil  86'
Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Ali Abdulnabi (Bahrain)
Oman 0–2 UAE
Report Ahmad  60'
Ibrahim  74'
Khán giả: 250
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)

UAE 1–0 Turkmenistan
Omar  19' Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Yousef Al-Marzouq (Kuwait)
Iraq 2–1 Ấn Độ
Alialah  34'
Abdul-Hussein  48'
Report George  83'
Khán giả: 75
Trọng tài: Mohd Nafeez Abdul Wahab (Malaysia)
Oman 3–2 Liban
A. Saleh  25'
Bamasila  65' (ph.đ.)
Al-Maqbali  89'
Report Kojok  32'34'
Khán giả: 75
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)

Liban 1–5 Iraq
El Baba  77' Report Abdul-Raheem  45+2'
Abdul-Hussein  64'
Abbas  79'
Faez  84'
Adnan  90+1' (ph.đ.)
Khán giả: 50
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)
UAE 1–1 Ấn Độ
Ibrahim  9' Report Romeo  87'
Khán giả: 100
Trọng tài: Ali Abdulnabi (Bahrain)
Turkmenistan 1–3 Oman
Magtymow  64' Report A. Saleh  42'
Mubarak  77'
Al-Maqbali  82'
Khán giả: 100
Trọng tài: Akbar Bakhshizadeh (Iran)

Ấn Độ 4–1 Turkmenistan
Ralte  36' (ph.đ.)
George  67'
Romeo  75'
Lalpekhlua  86'
Report Italmazow  58'
Khán giả: 100
Trọng tài: Mohd Nafeez Abdul Wahab (Malaysia)
Liban 3–4 UAE
Jaafar  22'
El Baba  55'
Al-Jawad  82'
Report Al-Jamahi  25'
Omar  48'
Ahmad  52'
Al-Shehhi  84'
Khán giả: 85
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Iraq 1–1 Oman
Nadhim  57' Report Al-Saadi  62'
Khán giả: 300
Trọng tài: Akbar Bakhshizadeh (Iran)

Turkmenistan 1–4 Liban
Muhadow  72' Report Khechfe  9'
Jaafar  15' (ph.đ.)
Komekov  31' (l.n.)
El Baba  90+2'
Khán giả: 70
Trọng tài: Dmitrti Mashentsev (Kyrgyzstan)
Oman 4–0 Ấn Độ
Al-Saadi  54'
R. Saleh  66'
Al-Mukhaini  73'
Al-Maqbali  89'
Report
Khán giả: 150
Trọng tài: Ali Abdulnabi (Bahrain)
UAE 0–0 Iraq
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Yousef Al-Marzouq (Kuwait)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Ả Rập Xê Út (H) 5 4 1 0 15 2 +13 13 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Syria 5 4 1 0 13 3 +10 13
 Kyrgyzstan 5 2 1 2 7 2 +5 7
 Palestine 5 1 2 2 3 7 −4 5
 Sri Lanka 5 0 2 3 1 17 −16 2
 Pakistan 5 0 1 4 0 8 −8 1
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Pakistan 0–1 Ả Rập Xê Út
Report Al-Shehri  64'
Palestine 1–1 Sri Lanka
Maraaba  88' Report Bandara  73'
Syria 1–0 Kyrgyzstan
Maowas  56' Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Tayeb Hasan Shamsuzzaman (Bangladesh)

Ả Rập Xê Út 1–0 Kyrgyzstan
Majrashi  90+5' Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Chaiya Mahapab (Thái Lan)
Syria 2–1 Palestine
Khribin  57'83' Report Jalayta  20'
Khán giả: 200
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Pakistan 0–0 Sri Lanka
Report

Ả Rập Xê Út 4–0 Palestine
Majrashi  18'58'
Al-Ibrahim  44'
Al-Dossari  59'
Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Tayeb Hasan Shamsuzzaman (Bangladesh)
Kyrgyzstan 2–0 Pakistan
Sharipov  73'
Sataev  78'
Report
Sri Lanka 0–4 Syria
Report Maowas  31'60'
Hewabettage  80' (l.n.)
Salem  90+1'

Sri Lanka 0–7 Ả Rập Xê Út
Report Majrashi  8'56'70'
Al-Dossari  25'
Al-Shehri  36'74'
Otayf  90'
Palestine 0–0 Kyrgyzstan
Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Syria 4–0 Pakistan
Mardikian  44'
Mido  57'
Maowas  65'
Salem  90+4'
Report
Khán giả: 200
Trọng tài: Chaiya Mahapab (Thái Lan)

Ả Rập Xê Út 2–2 Syria
Al-Fahmi  12'
Al-Muwallad  81'
Report Salem  48'
Khribin  60'
Khán giả: 500
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Kyrgyzstan 5–0 Sri Lanka
Kazakbaev  8'
Sharipov  25'61'
Doroginskii  45+2'
Shamsiev  54'
Report
Khán giả: 20
Trọng tài: Ali Sabah Adday (Iraq)
Pakistan 0–1 Palestine
Report Maraaba  30'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Iran 5 4 1 0 13 2 +11 13 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Kuwait 5 4 0 1 12 1 +11 12
 Bahrain 5 2 1 2 5 5 0 7
 Tajikistan 5 2 0 3 7 8 −1 6
 Qatar 5 2 0 3 6 8 −2 6
 Maldives 5 0 0 5 2 21 −19 0
Nguồn: AFC
Tajikistan 1–2 Bahrain
Sobirov  70' Report Jameel  4'49' (ph.đ.)
Khán giả: 20
Trọng tài: Mukhtar Al-Yarimi (Yemen)
Qatar 2–0 Maldives
Al Yazidi  77'
Hassan  86'
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Naser Al-Ghafari (Jordan)
Iran 1–0 Kuwait
Haj Mohammadi  76' Report
Khán giả: 500
Trọng tài: Kim Jong-Hyeok (Hàn Quốc)

Bahrain 0–1 Kuwait
Report El Ebrahim  39'
Khán giả: 15
Trọng tài: Marai Al-Awaji (Ả Rập Xê Út)
Iran 2–1 Qatar
Khanzadeh  28'
Rezaei  31'
Report Hussein  90+3'
Khán giả: 50
Trọng tài: Ng Chiu Kok (Hồng Kông)
Tajikistan 2–1 Maldives
Ergashev  81'
Thoriq  90+4' (l.n.)
Report Imaz  45+1'
Khán giả: 50
Trọng tài: Ibrahim Al-Hosni (Oman)

Kuwait 1–0 Tajikistan
Nazarov  75' (l.n.) Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Kim Jong-Hyeok (Hàn Quốc)
Maldives 0–7 Iran
Report Sadeghian  7' (ph.đ.)
Rezaei  18'
Tabrizi  21'69'
Gharibi  55'82'
Dabbagh  90+1'
Khán giả: 100
Trọng tài: Ng Chiu Kok (Hồng Kông)
Bahrain 0–1 Qatar
Report Fadli  82'
Khán giả: 50
Trọng tài: Naser Al-Ghafari (Jordan)

Maldives 1–2 Bahrain
Nizam  61' Report Helal  57'
Jameel  85' (ph.đ.)
Khán giả: 20
Trọng tài: Mukhtar Al-Yarimi (Yemen)
Iran 2–0 Tajikistan
Sadeghian  3' (ph.đ.)
Karimi  26'
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Marai Al-Awaji (Ả Rập Xê Út)
Qatar 0–2 Kuwait
Report Al-Harbi  34' (ph.đ.)
Al-Shereedah  81'
Khán giả: 20
Trọng tài: Ibrahim Al-Hosni (Oman)

Kuwait 8–0 Maldives
Al-Fahad  6'  19'
Al-Harbi  13' (ph.đ.)
Rashed  24'
Al-Zuaebi  45+2'
Al-Hajeri  61'  82'
Al-Rashidi  90+1'
Report
Khán giả: 20
Trọng tài: Naser Al-Ghafari (Jordan)
Tajikistan 4–2 Qatar
Yunuszoda  57'85'
Ghaforov  70' (ph.đ.)90'
Report Yahia  41'
Afifa  72'
Khán giả: 20
Trọng tài: Marai Al-Awaji (Ả Rập Xê Út)
Bahrain 1–1 Iran
Helal  45+1' Report Pouraliganji  48'
Khán giả: 50
Trọng tài: Kim Jong-Hyeok (Hàn Quốc)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Jordan 4 4 0 0 13 1 +12 12 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Uzbekistan 4 2 1 1 8 7 +1 7
 Yemen 4 2 1 1 7 6 +1 7
 Nepal (H) 4 1 0 3 6 9 −3 3
 Bangladesh 4 0 0 4 3 14 −11 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Yemen 0–4 Jordan
Report Al-Dardour  28'
Za'tara  35'
Al-Laham  81'
Bani Attiah  83'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Masoud Tufaylieh (Syria)
Nepal   4–1 Bangladesh
Khawas  5'
J. Shrestha  61'
S. Shrestha  66'90+3'
Report Bhushal  48' (l.n.)
Khán giả: 5.600
Trọng tài: Ma Ning (Trung Quốc)

Bangladesh 1–2 Uzbekistan
Emon  55' (ph.đ.) Report Smolyachenko  40'
Gadoev  74'
Khán giả: 500
Trọng tài: Pratap Singh (Ấn Độ)
Nepal   0–1 Yemen
Report Sadam  29'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Yadollah Jahanbazi (Iran)

Jordan 3–0 Bangladesh
Bani Attiah  23'
Za'tara  30'75'
Report
Khán giả: 300
Trọng tài: Shahzad Khurram (Pakistan)
Uzbekistan 4–2 Nepal
Gadoev  7'56'
Abdukholiqov  9'86'
Report Ojha  33'
S. Shrestha  42'
Khán giả: 3.200
Trọng tài: Ma Ning (Trung Quốc)

Yemen 1–1 Uzbekistan
Sadam  41' Report Abdukholiqov  45+1'
Khán giả: 250
Trọng tài: Masoud Tufaylieh (Syria)
Jordan 3–0 Nepal
Al-Laham  40'80'
Za'tara  75'
Report
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Yadollah Jahanbazi (Iran)

Bangladesh 1–5 Yemen
Rana  73' Report Al-Sarori  14'
Al-Gabr  30'71'
Sadam  33'
Al-Omzae  87'
Khán giả: 200
Trọng tài: Yadollah Jahanbazi (Iran)
Uzbekistan 1–3 Jordan
Abdukholiqov  32' Report Khadr  82'87'
Bani Attiah  90+5'
Khán giả: 300
Trọng tài: Ma Ning (Trung Quốc)

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Nhật Bản 5 5 0 0 20 2 +18 15 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Úc 5 3 1 1 7 7 0 10
 Indonesia (H) 5 3 0 2 7 7 0 9
 Singapore 5 2 1 2 6 6 0 7
 Đông Timor 5 1 0 4 5 9 −4 3
 Ma Cao 5 0 0 5 4 18 −14 0
Nguồn: [1]
(H) Chủ nhà
Singapore 2–1 Đông Timor
Fareez  44'
Mohana  81'
Report Diogo  66' (ph.đ.)
Khán giả: 2.700
Trọng tài: Ko Hyung-Jin (Hàn Quốc)
Nhật Bản 6–0 Ma Cao
Hirota  18'
Akino  25'
M. Suzuki  52'65'83'
Watari  68'
Report
Khán giả: 1.032
Trọng tài: Salah Abbas Al-Abbasi (Bahrain)
Indonesia 0–1 Úc
Report Proia  45+2'
Khán giả: 40.500
Trọng tài: Tan Hai (Trung Quốc)

Úc 3–2 Ma Cao
Woodcock  2'
O'Dea  7'13'
Report Vinicio  19'
Leong Ka Hang  78'
Khán giả: 560
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)
Nhật Bản 3–1 Singapore
Delwinder  14' (l.n.)
Watari  20'
Notsuda  60'
Report Shamil  83'
Khán giả: 2.013
Trọng tài: Nivon Robesh (Sri Lanka)
Indonesia 2–0 Đông Timor
Nurmufid  42'
Agung  85'
Report
Khán giả: 34.132
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baki (Oman)

Đông Timor 0–1 Nhật Bản
Report Matsumoto  24'
Khán giả: 1.700
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)
Úc 0–0 Singapore
Report
Khán giả: 1.378
Trọng tài: Salah Abbas Al-Abbasi (Bahrain)
Ma Cao 1–2 Indonesia
Pang Chi Hang  63' Report Hendra  24'44'

Singapore 3–0 Ma Cao
Faris  27'
Al-Qaasimy  33'
Aqhari  84'
Report
Khán giả: 600
Trọng tài: Nivon Robesh (Sri Lanka)
Đông Timor 0–3 Úc
Report O'Dea  40'
Barker-Daish  87'90+2'
Khán giả: 2.198
Trọng tài: Yaqoub Abdul Baki (Oman)
Nhật Bản 5–1 Indonesia
Kubo  32'35'65'
Matsubara  90'
R. Suzuki  90+3'
Report S. Indra  58' (ph.đ.)
Khán giả: 42.500
Trọng tài: Tan Hai (Trung Quốc)

Ma Cao 1–4 Đông Timor
Chao Wai Fong  45+1' Report Marcos  22'30'62'
Henrique  54'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Nivon Robesh (Sri Lanka)
Úc 0–5 Nhật Bản
Report Notsuda  18'54'
Iwanami  31'
Watari  45+2'
Hirota  77'
Indonesia 2–0 Singapore
Agung  66'80' Report
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Yaqoub Abdul Baki (Oman)

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 CHDCND Triều Tiên 5 4 1 0 11 4 +7 13 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Trung Quốc 5 3 2 0 12 3 +9 11
 Lào (H) 5 2 1 2 7 7 0 7
 Thái Lan 5 2 1 2 11 6 +5 7
 Campuchia 5 1 1 3 6 15 −9 4
 Hồng Kông 5 0 0 5 3 15 −12 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Thái Lan 2–4 CHDCND Triều Tiên
Kraisorn  47'
Mun Hyok  62' (l.n.)
Report Pak Song-Chol  26'
Jong Il-Gwan  45'
Kim Jin-Hyok  50'
Han Song-hyok  59'
Hồng Kông 2–3 Campuchia
Yuen Tsun Nam  50'
Tsang Kin Fong  90'
Report Suhana  10'
Soksana  63'
Sothearoth  70'
Khán giả: 200
Trọng tài: Yu Ming-hsun (Chinese Taipei)
Trung Quốc 2–0 Lào
Yang Yihu  11'
Bi Jinhao  39'
Report
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Nagor Amir Noor Mohamed (Malaysia)

Trung Quốc 5–1 Hồng Kông
Peng Xinli  49'
Zhang Xizhe  63'
Bi Jinhao  69'
Xu Xin  80'
Zheng Kaimu  90'
Report Lam Hok Hei  22'
Khán giả: 150
Trọng tài: Kim Sang-Woo (Hàn Quốc)
Thái Lan 4–0 Campuchia
Puangjan  33'
Kraisorn  34'
Pombupha  73'
Anan  80'
Report
Khán giả: 150
Trọng tài: Mohammed Abdullah Hassan Mohamed (UAE)
CHDCND Triều Tiên 2–1 Lào
Mun Hyok  18'
Jong Il-Gwan  42'
Report Thinnakone  47'
Khán giả: 500
Trọng tài: Ali Saleem (Maldives)

Campuchia 0–3 Trung Quốc
Report Muzepper  27'
Ni Yusong  34'
Li Lei  85'
CHDCND Triều Tiên 1–0 Hồng Kông
Kim Jin-Hyok  51' Report
Khán giả: 150
Trọng tài: Nagor Amir Noor Mohamed (Malaysia)
Lào 1–0 Thái Lan
Saysana  64' Report
Khán giả: 10.600
Trọng tài: Yu Ming-hsun (Trung Hoa Đài Bắc)

Campuchia 0–3 CHDCND Triều Tiên
Report Kim Jin-Hyok  13'83'
Kang Nam-Gwon  31'
Khán giả: 50
Trọng tài: Ali Saleem (Maldives)
Trung Quốc 1–1 Thái Lan
Zhang Xizhe  90+5' Report Songkrasin  56'
Khán giả: 200
Trọng tài: Kim Sang-Woo (Hàn Quốc)
Hồng Kông 0–2 Lào
Report Sihavong  9'
Sayyabounsou  57'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Mohammed Abdullah Hassan Mohamed (UAE)

Thái Lan 4–0 Hồng Kông
Tanklang  11'
Anan  14'
Weerawatnodom  24'
Laosangthai  56'
Report
CHDCND Triều Tiên 1–1 Trung Quốc
Ri Hyong-jin  75' Report Li Lei  42'
Khán giả: 700
Trọng tài: Mohammed Abdullah Hassan Mohamed (UAE)
Lào 3–3 Campuchia
Vongchiengkham  25'
Saysana  41'57'
Report Chhoeun  19'
Dina  40'
Soksana  63'
Khán giả: 9.800
Trọng tài: Kim Sang-Woo (Hàn Quốc)

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Hàn Quốc 5 4 1 0 23 3 +20 13 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
 Myanmar (H) 5 4 1 0 16 5 +11 13
 Malaysia 5 3 0 2 17 7 +10 9
 Đài Bắc Trung Hoa 5 2 0 3 9 20 −11 6
 Việt Nam 5 1 0 4 11 10 +1 3
 Philippines 5 0 0 5 2 33 −31 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Malaysia 2–3 Hàn Quốc
Arasu  8'62' Report Kim Hyun-Hun  13'
Park Kwang-Il  32'
Jeong Jong-Hee  34'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)
Việt Nam 1–2 Đài Bắc Trung Hoa
Mạc Hồng Quân  13' Report Lin Chien-hsun  46'
Wen Chih-hao  53'
Khán giả: 260
Trọng tài: Jumpei Iida (Nhật Bản)
Myanmar 5–1 Philippines
Kyaw Zayar Win  28'75'
Kyaw Ko Ko  41'45+1'
Yan Aung Win  62'
Report Christiaens  5' (ph.đ.)
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Fahad Al-Mirdasi (Ả Rập Xê Út)

Hàn Quốc 8–1 Đài Bắc Trung Hoa
Park Jong-Oh  5'
Park Yong-Ji  10'
Hwang Ui-Jo  17'35'
Jung Seok-Hwa  26'80'
Kang Jong-Guk  89'
Jwa Joon-Hyub  90+3' (ph.đ.)
Report Li Mau  31'
Khán giả: 6.500
Trọng tài: Jameel Juma Abdulhusain (Bahrain)
Malaysia 7–0 Philippines
Rozaimi  2'35'69' (ph.đ.)74'
Fandi  32'
Zaharulnizam  40'
Saarvindran  90+1'
Report
Khán giả: 100
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)
Việt Nam 1–3 Myanmar
Nguyễn Văn Quyết  15' Report Zaw Min Tun  33'
Nanda Lin Kyaw Chit  40'
Kyi Lin  75'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Wang Di (Trung Quốc)

Philippines 0–9 Việt Nam
Report Nguyễn Đình Bảo  18'67'
Mạc Hồng Quân  25'27'
Ngô Hoàng Thịnh  30'52' (ph.đ.)
Lê Quốc Phương  64'89'
Huỳnh Văn Thanh  82'
Khán giả: 6.500
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)
Đài Bắc Trung Hoa 2–4 Malaysia
Lin Chang-lun  50'
Wen Chih-hao  90+3'
Report Rozaimi  8'41'
Chen Yen-jui  33' (l.n.)
Saarvindran  78'
Hàn Quốc 0–0 Myanmar
Report
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Jumpei Iida (Nhật Bản)

Myanmar 6–2 Đài Bắc Trung Hoa
Kyaw Zayar Win  11'63' (ph.đ.)85'
Naing Lin Oo  33'
Yan Aung Win  35'
Kaung Si Thu  59'
Report Lin Chang-lun  72'
Wen Chih-hao  88'
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)
Việt Nam 0–3 Malaysia
Report Rozaimi  53'90+2'90+4'
Khán giả: 100
Trọng tài: Wang Di (Trung Quốc)
Philippines 0–10 Hàn Quốc
Report Jeong Jong-Hee  16'83'
Hwang Ui-Jo  23'31'
Lee Jae-Sung  28'
Jwa Joon-Hyub  34'35'
Choi Ji-Hoon  41'
Jeon Byung-Soo  76'90+1'
Khán giả: 100
Trọng tài: Jameel Juma Abdulhusain (Bahrain)

Đài Bắc Trung Hoa 2–1 Philippines
Lin Chang-lun  11'31' (ph.đ.) Report Mv. Angeles  35'
Hàn Quốc 2–0 Việt Nam
Park Yong-Ji  28'
Jeong Jong-Hee  45+2'
Report
Khán giả: 50
Trọng tài: Jumpei Iida (Nhật Bản)
Malaysia 1–2 Myanmar
Rozaimi  90+1' (ph.đ.) Report Kaung Si Thu  34'53'
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)

Xếp hạng các đội đứng thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Do bảng D chỉ có 5 đội nên kết quả đối đầu của các đội với đội đứng thứ sáu sẽ không được tính.

Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
A  Oman 4 2 1 1 8 5 +3 7 Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
D  Yemen[a] 4 2 1 1 7 6 +1 7
G  Malaysia 4 2 0 2 10 7 +3 6
E  Indonesia 4 2 0 2 7 7 0 6
B  Kyrgyzstan 4 1 1 2 5 2 +3 4
C  Bahrain 4 1 1 2 3 4 −1 4
F  Lào 4 1 1 2 5 7 −2 4
Nguồn: AFC
Ghi chú:
  1. ^ Do Oman tự động tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 với tư cách là nước chủ nhà nên đội đứng thứ nhì trong số các đội đứng thứ ba tại các bảng (Yemen) sẽ giành quyền tham dự giải đấu.

Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 355 bàn thắng ghi được trong 100 trận đấu, trung bình 3.55 bàn thắng mỗi trận đấu.

10 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stage set for U-22 Qualifiers draw”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 13 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ “Competitions Committee takes key decisions”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ “AFC U-22 Asian Cup Qualifiers draw results”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “Oman to host U-22 finals”. AFC. 18 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “Regulations AFC U-22 Asian Cup 2013 (Qualifiers)” (PDF).

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]